20 Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

20 Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết Empty 20 Từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp bạn cần biết

Bài gửi by halumia 3/2/2016, 09:47

Khi học tiếng Nhật hay một ngôn ngữ bất kỳ nào trên thế giới, điều đầu tiên bạn phải học chính là giới thiệu bản thân. Những thông tin cơ bản như tên, tuổi, nghề nghiệp là điều không thể thiếu. Vì vậy, Akira xin giới thiệu với bạn 20 từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp thông dụng nhất để bạn có thể hoàn thiện bước đầu tiên nhưng cũng cực kỳ quan trọng này.
Xem thêm:
giáo trình tiếng nhật sơ cấp 

xin chào tiếng nhật

học tiếng nhật



1. いしゃ                   isha  Bác sỹ
2. かんごし            kangoshi  Y tá
3. はいしゃ  haisha   Nha sỹ
4. がくせい   gakusei                   học sinh/sinh viên
5. きょうし     kyoushi   nghề giáo viên 
6. こうし  koushi  Giảng viên

7. かしゅ    kashu                         Ca sỹ
8. うんてんしゅ      untenshu  Lái xe
9. せんしゅ    sakka- senshu  Cầu thủ bóng đá
10. がか      gaka                           Họa sỹ
11. けんちくか    kenchikuka  Kiến trúc sư
12. せいじか    seijika  Chính trị gia

13. けいかん    keikan  Cảnh sát
14. ちょうりし    chourishi  Đầu bếp
15. べんごし    bengoshi  Luật sư
16. かいけいし      kaikeishi  Kế toán
17. きしゃ               kisha  Phóng viên
18. ジャーナリスト     ja-narisuto  Nhà báo
19. のうみん    noumin    Nông dân
20. かがくしゃ      kagakusha  Nhà khoa học
halumia
halumia
Cấp 0
Cấp 0

Bài gửi : 6
Điểm : 3226
Like : 0
Tham gia : 02/02/2016

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết