Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 7

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 7 Empty Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 7

Bài gửi by Hoanghieu123 26/1/2016, 22:51

Nguồn tham khảo : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

NGỮ PHÁP - MẪU CÂU

Giáo trình Minna no Nihongo - ngữ pháp bài 7 Ngaynaydethithumontoanthptquocgia5
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 1:

Ngữ Pháp:
Noun + が + います
Noun + <ga> + <imasu> : có ai đó, có con gì

Mẫu Câu:
どこ に だれ が います か
<doko> + <ni> + <dare> + <ga> + <imasu ka> : ở đâu đó có ai vậy ?

Ví dụ:
こうえん に だれ が います か
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )


*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 2:

Ngữ Pháp:
Câu hỏi có cái gì đó hay ai đó không ?
だれ / なに + か + います か / あります か
<dare / nani> + <ka> + <imasu ka / arimasu ka>
Đối với lọai câu hỏi này, câu trả lời bắt buộc phải là:
はい、 います / あります
<hai, imasu / arimasu>
hoặc là:
いいえ、いません / ありません
<iie, imasen / arimasen>

Chú ý:
Các bạn cần phân biệt câu hỏi trợ từ が<ga> và か<ka> đi với động từ います<imasu> và あります<arimasu>
Câu hỏi có trợ từ が<ga> là yêu cầu câu trả lời phải là kể ra (nếu có) hoặc nếu không có thì phải trả lời là:
なに / だれ も ありません / いません
<nani / dare mo arimasen / imasen>

Ví dụ:
Trợ từ が<ga>
こうえん に だれ が います か
<kouen ni dare ga imasu ka>
(Trong công viên có ai vậy ?)
こうえん に おとこ の ひと と おんな の ひと が ふたり います
<kouen ni otoko no hito to onna no hito ga futari imasu>
(Trong công viên có một người đàn ông và một người đàn bà )
hoặc là:
こうえん に だれ も いません
<kouen ni dare mo imasen>
(Trong công viên không có ai cả)

Trợ từ か<ka>
きっさてん に だれ / なに か いますか / あります か
<kissaten ni dare / nani ka imasu ka / arimasu ka>
(Trong quán nước có ai / vật gì đó không ?)
はい、います / あります
<hai, imasu / arimasu>
(Vâng có)
hoặc là:
いいえ, いません / ありません
<iie, imasen / arimasen>
(Không có)


*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 3:

Ngữ Pháp:
した<shita (bên dưới)>     うえ<ue (ở trên)>
まえ<mae (đằng trước)>   うしろ<ushiro (đằng sau>
みぎ<migi (bên phải)>     ひだり<hidari (bên trái)>
なか<naka (bên trong)>   そと<soto (bên ngoài)>
となろ<tonari (bên cạnh)>   ちかく<chikaku (chỗ gần đây)>
あいだ<aida (ở giữa)>
Những từ ở trên là những từ chỉ vị trí
ところ + の + từ xác định vị trí + に + だれ / なに + が + います か / あります か
<tokoro> + <no> + từ xác định vị trí + <ni> + <dare> / <nani> + <ga> + <imasu ka / arimasu ka> : ở đâu đó có ai hay vật gì, con gì

Ví dụ:
その はこ の なか に なに が あります か
<sono hako no naka ni nani ga arimasu ka>
(Trong cái hộp kia có cái gì vậy ?)
その はこ の なか に はさみ が あります
<sono hako no naka ni hasami ga arimasu>
(Trong cái hộp kia có cái kéo)

あなた の こころ の なか に だれ が います か
<anata no kokoro no naka ni dare ga imasu ka>
(Trong trái tim của bạn có người nào không ?)
わたし の こころ の なか に だれ も いません
<watashi no kokoro no naka ni dare mo imasen>
(Trong trái tim tôi không có ai cả)


*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 4:

Ngữ Pháp:
Mẫu câu あります<arimasu> và います<imasu> không có trợ từ が<ga>
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn +  の  + từ chỉ vị trí +  に  + あります  / います
Chủ ngữ (Động vật, đồ vật) + nơi chốn + <no> + từ chỉ vị trí + <ni> + <arimasu> / <imasu>

Ví dụ:
ハノイ し は どこ に あります か
<HANOI shi wa doko ni arimasu ka>
(Thành phố Hà Nội ở đâu vậy ?)
ハノイ し は ベトナム に あります
<HANOI shi wa betonamu ni arimasu>
(Thành phố Hà Nội ở Việt Nam)
Khi vật nào đó hay ai đó là chủ ngữ thì sau nơi chốn và trước động từ あります<arimasu> và います<imasu> không cần trợ từ が<ga>

Xem lịch khai giảng các khóa học trong thời gian sắp tới tại Hà Nội nhé mọi người Smile)
http://tiengnhatcoban.edu.vn/khai-giang-lop-hoc-tieng-nhat-danh-cho-tre-em/
*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 5:

Ngữ Pháp:
~や~(など)<~ya~(nado)> : Chẳng hạn như....

Ví dụ:
この きょうしつ の なか に なに が あります か
<kono kyoushitsu no naka ni nani ga arimasu ka>
(Trong phòng học này có cái gì vậy ?)
Cách 1:
この きょうしつ の なか に つくえ と ほん と えんぴつ と かばん と じしょ が あります
<kono kyoushitsu no naka ni tsukue to hon to enpitsu to kaban to jisho ga arimasu>
(Trong phòng học này có bàn, sách, bút chì, cặp, từ điển.)
Cách 2:
この きょうしつ の なか に つくえ や ほん など が あります
<kono kyoushitsu no naka ni tsukue ya hon nado ga arimasu>
(Trong phòng học này có nhiều thứ chẳng hạn như bàn, sách...)
Như vậy cách dùng ~や~(など)<~ya~(nado)> dùng để rút ngắn câu trả lời, không cần phải liệt kê hết ra.


*Ngữ Pháp - Mẫu Câu 6:

Ngữ Pháp:
Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に +
あります / います
Danh từ 1 + <wa> + Danh từ 2 + <to> + Danh từ 3 + <no> + <aida> + <ni> + <arimasu> / <imasu>
Hoặc:
Danh từ 2 + と + Danh từ 3 + の + あいだ + に + Danh từ 3 + が +
あります / います
Danh từ 2 + <to> + Danh từ 3 + <no> + <aida> + <ni> + Danh từ 3 + <ga> + <arimasu> / <imasu>

Ví dụ:
きっさてん は ほんや と はなや の あいだ に あります
<kissaten wa honya to hanaya no aida ni arimasu>
(Quán nước thì ở giữa tiệm sách và tiệm hoa)
Hoặc:
ほんや と はなや の あいだ に きっさてん が あります
<honya to hanaya no aida ni kissaten ga arimasu>
(Ở giữa tiệm sách và tiệm bán hoa có một quán nước)

Lịch khai giảng lớp học tiếng Nhật trung cấp 2 trong tháng 2 :
http://tiengnhatcoban.edu.vn/khai-giang-lop-hoc-tieng-nhat-trung-cap-2-thang-1.html

Chúc các bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL

Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Website : http://tiengnhatcoban.edu.vn/

_________________
Đăng kí học tiếng nhật cơ bản   cùng học tiếng nhật với những khóa học tiếng nhật tốt nhất
Hoanghieu123
Hoanghieu123
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 96
Điểm : 3537
Like : 0
Tham gia : 24/12/2015

http://tiengnhatcoban.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết