Bộ sưu tập các từ nối cần thiết trong IELTS
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Bộ sưu tập các từ nối cần thiết trong IELTS
Chắc hẳn cùng với những bạn luyện thi IELTS đã không còn xa lạ với tầm quan trọng của các linking words và phrases - các cụm từ và từ nối, bởi nó là yếu tố giúp bài viết của bạn có tính kết nối, logic và lập luận chặt chẽ. Dưới đây EL ACADEMY gửi đến bạn bài viết tổng hợp lại những cụm từ và từ nối mà bạn bắt buộc sử dụng để tăng tính liên kết cho bài viết của mình, nhằm đạt được band điểm tốt.
1. Để liệt kê ý, các điểm chính:
- Firstly
- First of all
- In the first place
- lớn begin/ start with
- Secondly, thirdly, finally
2. Để liệt kê các tiện dụng, điểm mạnh:
- One/ another/ a further/ an additional (major) advantage of.....is.....
- The main/ greatest/ first advantage of.....is.......
3. Để liệt kê các điểm yếu, khuyết điểm, mặt tiêu cực:
- One/ another/ a further/ an additional (major) disadvantage/drawback of........
- The main/ greatest/ most serious/ first disadvantage/drawback of......
- Another negative aspect of......
4. Để giới thiệu ý / lập luận nhằm hỗ trợ hoặc phản bác lại:
- One (very convincing) point/ argument in favour of....../against......,
- A further common criticism of...../It could be argued that.......
- It is often/ widely/ generally
- c laimed/ suggested/ argued/ maintained/ felt/believe/held that...
- some/ many/ most people/ experts/ scientists/ skeptics/ critics
- claim/suggest/argue/feel that ... maintain/believe/point out/agree/hold that ...
- advocate (+ing/noun)/support the view that ... oppose the view that ...
- are in favour of/against ... of the opinion that/convinced that ... opposed lớn ...
Nguồn : http://elacademy.edu.vn/tong-hop-linking-words-nen-su-dung-trong-luyen-thi-ielts
1. Để liệt kê ý, các điểm chính:
- Firstly
- First of all
- In the first place
- lớn begin/ start with
- Secondly, thirdly, finally
2. Để liệt kê các tiện dụng, điểm mạnh:
- One/ another/ a further/ an additional (major) advantage of.....is.....
- The main/ greatest/ first advantage of.....is.......
3. Để liệt kê các điểm yếu, khuyết điểm, mặt tiêu cực:
- One/ another/ a further/ an additional (major) disadvantage/drawback of........
- The main/ greatest/ most serious/ first disadvantage/drawback of......
- Another negative aspect of......
4. Để giới thiệu ý / lập luận nhằm hỗ trợ hoặc phản bác lại:
- One (very convincing) point/ argument in favour of....../against......,
- A further common criticism of...../It could be argued that.......
- It is often/ widely/ generally
- c laimed/ suggested/ argued/ maintained/ felt/believe/held that...
- some/ many/ most people/ experts/ scientists/ skeptics/ critics
- claim/suggest/argue/feel that ... maintain/believe/point out/agree/hold that ...
- advocate (+ing/noun)/support the view that ... oppose the view that ...
- are in favour of/against ... of the opinion that/convinced that ... opposed lớn ...
Nguồn : http://elacademy.edu.vn/tong-hop-linking-words-nen-su-dung-trong-luyen-thi-ielts
_________________
Học IELTS và luyện thi IELTS cấp tốc tại EL Academy, tư vấn IELTS Speaking
Similar topics
» Bí kíp trong luyện IELTS
» 4 tin đồn thất thiệt về IELTS
» Bí quyết vượt qua các câu hỏi trong bài thi IELTS
» Có nên học luyện thi IELTS cấp tốc 1 kèm 1 trong 6 tháng?
» Những điều bạn nên làm trong quá trình học IELTS
» 4 tin đồn thất thiệt về IELTS
» Bí quyết vượt qua các câu hỏi trong bài thi IELTS
» Có nên học luyện thi IELTS cấp tốc 1 kèm 1 trong 6 tháng?
» Những điều bạn nên làm trong quá trình học IELTS
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết