Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề vị trí trên sân bóng

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề vị trí trên sân bóng Empty Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề vị trí trên sân bóng

Bài gửi by KingLibra 13/1/2016, 16:04

Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật
Cũng như phần còn lại của thế giới, Nhật Bản rất yêu chuộng môn thể thao vua. Bóng đá cũng là một chủ đề khá hấp dẫn để bàn luận và chia sẻ với bạn bè người Nhật cũng như chứng tỏ sự am hiểu và thân thiện của mình. Liệu bạn đã tự tin có đủ vốn từ cần thiết để tìm việc làm tại Nhật Bản? Trong bài viết này, mình sẽ giới thiệu đến bạn một số từ vựng tiếng Nhật trong môn bóng đá.
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề vị trí trên sân bóng Ach-lam-viec-nguoi-nhat

Vì số lượng từ vựng tiếng Nhật trong môn bóng đá cũng khá đa dạng và tiện cho bạn theo dõi, các từ này sẽ được chia thành từng nhóm nhỏ như sau:
ストライカー (sutoraikā) tiền đạo trung tâm (trung phong)

Ví dụ: クリスティアーノ·ロナウドは世界サッカー史上最高のストライカーだよ。

Kurisutiāno ronaudo wa sekai sakkā shijō saikō no sutoraikāda yo.

Cristiano Ronaldo là tiền đạo xuất sắc nhất trong lịch sử bóng đá thế giới.

フォワード (Fowādo) tiền đạo hộ công

Vd: セレッソ大阪の柿谷曜一朗は、サッカー日本代表のフォワードの一人だ。

Seressoōsaka no kakitaniyōichirō wa, sakkā nihondaihyō no fowādo no hitorida.

Yoichiro Kakitani của đội Cerezo Osaka là một trong những tiền đạo hộ công hàng đầu của đội tuyển quốc gia Nhật Bản.

ミッドフィールダー (Middofīrudā) tiền vệ

Vd:ミッドフィルダーはシュートを打つためにフェイントした。

Middofirudā wa shūto o utsu tame ni feinto shita.

Tiền vệ lừa bóng để thực hiện một cú sút.

ディフェンダー (Difendā) Hậu vệ

Vd: 彼は最優秀ディフェンダーだよ。

Kare wa saiyūshū difendāda yo.

Anh ấy là hậu vệ xuất sắc nhất.

ゴールキーパー (Gōrukīpā) thủ môn

Vd: ゴールキーパーは簡単なシュートも入れさせた。

Gōrukīpā wa don’na kantan’na shūto mo haire saseta.

Thủ môn đã để lọt lưới một pha bóng khá dễ.

キャプテン (kyaputen) : đội trưởng

Vd: 彼はチームの次期キャプテンに選ばれた。

Kare wa chīmu no jiki kyaputen ni eraba reta.

Anh ấy được bầu làm đội trưởng tiếp theo của đội bóng.

スターティングメンバー(Sutātingumenbā) hoặc スタメン (sutamen) đội hình xuất phát (ra sân lượt đầu.)

Vd: 彼はスタメン落ちだ。
Kare wa sutamen-ochida.
Anh ấy đã không được chọn trong đội hình xuất phát.
Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt !

Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ 
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: nhatngusofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

_________________
trung tam tieng nhat sofl là trung tâm học tiếng nhật ,  trung tâm dạy tiếng nhật tốt nhất
avatar
KingLibra
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 97
Điểm : 3606
Like : 1
Tham gia : 22/08/2015

http://hoctiengnhatban.org/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang


Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết