Bài học tiếng Anh cho người mới bắt đầu: Từ vựng ở sân bay
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Bài học tiếng Anh cho người mới bắt đầu: Từ vựng ở sân bay
Đến với phần bài học tiếng Anh cho người mới bắt đầu hôm nay, chúng ta hãy làm quen với một số từ vựng thú vị được sử dụng khi ở sân bay nhé!
[list="font-size: 16px; border: 0px; font-stretch: inherit; line-height: 25.6px; font-family: Arial, serif; margin-right: 0px; margin-bottom: 30px; margin-left: 0px; outline: 0px; padding-right: 0px; padding-left: 35px; vertical-align: baseline; color: rgb(68, 68, 68); background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Airline (N)
[/list]
Đây là tên công ty sở hữu sân bay hoặc hãng máy bay đó.
Ví dụ: Vietnam Airlines, British Airways…
[list=2]
[*]Arrivals (N)
[/list]
Phòng chờ là nơi mà người thân và bạn bè của bạn sẽ chờ để gặp bạn khi bạn vừa xuống sân bay.
[list=3]
[*]Boarding pass (N)
[/list]
Sau khi hành lý của bạn đã được kiểm tra, bạn được phát một chiếc vé để được lên máy bay và có ghi rõ vị trí ngồi của bạn ở đó.
[list=4]
[*]Identification (ID)
[/list]
Giấy tờ để chứng minh bạn là ai.
[list=5]
[*]Customs (N)
[/list]
Trước khi bạn được phép nhập cảnh, bạn phải đi qua cơ quan hải quan. Ở đây họ sẽ kiểm tra nếu bạn đang mang bất cứ điều gì bất hợp pháp vào nước này như súng, ma túy hoặc quá nhiều tiền, họ sẽ đặt cho bạn một số câu hỏi nữa.
[list=6]
[*]Check in (V/N)
[/list]
Là nơi bạn làm thủ tục để lên máy bay, thông báo thời điểm lên máy bay cho bạn.
[list=7]
[*]Delayed (Adj)
[/list]
Đây là từ chỉ chuyến bay của bạn bị trì hoãn so với thời gian quy định, có thể do thời tiết xấu, gặp sự cố…
[list=8]
[*]Conveyor belt/carousel/baggage claim (N)
[/list]
Băng tài, băng chuyền là nơi bạn nhận lại hành lý của mình sau khi được kiểm tra.
[list=9]
[*]Departures (N)
[/list]
Trước khi lên máy bay thì bạn phải ngồi ở phòng này để chờ sau khi đã làm xong hết thủ tục.
[list=10]
[*]First class (N)
[/list]
Khoang máy bay hạng sang, tốn nhiều tiền hơn và được phục vụ dịch vụ, chất lượng tốt hơn.
[list=11]
[*]Economy class (N)
[/list]
Khoang máy bay bình dân.
[list=12]
[*]One-way (ticket) (N)
[/list]
Vé một chiều, đây là loại vé bạn chỉ mua để đi, trái ngược với loại vé khứ hồi.
[list=13]
[*]Stopover (layover)
[/list]
Nếu bạn đang đi một chuyến bay đường dài, bạn phải có điểm dừng chân ngắn, ở đây có nghĩa là điểm dừng chân hoặc trạm nghỉ.
[list=14]
[*]Visa (N)
[/list]
Đây là giấy tờ quan trọng cho phép bạn vào quốc gia của họ.
Từ vựng tiếng Anh ở sân bay quả thực rất thú vị phải không bạn? Đón chờ thêm nhiều bài học tiếng Anh cho người mới bắt đầu nữa nhé!
Bài học tiếng Anh cho người mới bắt đầu
[list="font-size: 16px; border: 0px; font-stretch: inherit; line-height: 25.6px; font-family: Arial, serif; margin-right: 0px; margin-bottom: 30px; margin-left: 0px; outline: 0px; padding-right: 0px; padding-left: 35px; vertical-align: baseline; color: rgb(68, 68, 68); background-color: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Airline (N)
[/list]
Đây là tên công ty sở hữu sân bay hoặc hãng máy bay đó.
Ví dụ: Vietnam Airlines, British Airways…
[list=2]
[*]Arrivals (N)
[/list]
Phòng chờ là nơi mà người thân và bạn bè của bạn sẽ chờ để gặp bạn khi bạn vừa xuống sân bay.
[list=3]
[*]Boarding pass (N)
[/list]
Sau khi hành lý của bạn đã được kiểm tra, bạn được phát một chiếc vé để được lên máy bay và có ghi rõ vị trí ngồi của bạn ở đó.
[list=4]
[*]Identification (ID)
[/list]
Giấy tờ để chứng minh bạn là ai.
[list=5]
[*]Customs (N)
[/list]
Trước khi bạn được phép nhập cảnh, bạn phải đi qua cơ quan hải quan. Ở đây họ sẽ kiểm tra nếu bạn đang mang bất cứ điều gì bất hợp pháp vào nước này như súng, ma túy hoặc quá nhiều tiền, họ sẽ đặt cho bạn một số câu hỏi nữa.
[list=6]
[*]Check in (V/N)
[/list]
Là nơi bạn làm thủ tục để lên máy bay, thông báo thời điểm lên máy bay cho bạn.
[list=7]
[*]Delayed (Adj)
[/list]
Đây là từ chỉ chuyến bay của bạn bị trì hoãn so với thời gian quy định, có thể do thời tiết xấu, gặp sự cố…
[list=8]
[*]Conveyor belt/carousel/baggage claim (N)
[/list]
Băng tài, băng chuyền là nơi bạn nhận lại hành lý của mình sau khi được kiểm tra.
[list=9]
[*]Departures (N)
[/list]
Trước khi lên máy bay thì bạn phải ngồi ở phòng này để chờ sau khi đã làm xong hết thủ tục.
[list=10]
[*]First class (N)
[/list]
Khoang máy bay hạng sang, tốn nhiều tiền hơn và được phục vụ dịch vụ, chất lượng tốt hơn.
[list=11]
[*]Economy class (N)
[/list]
Khoang máy bay bình dân.
[list=12]
[*]One-way (ticket) (N)
[/list]
Vé một chiều, đây là loại vé bạn chỉ mua để đi, trái ngược với loại vé khứ hồi.
[list=13]
[*]Stopover (layover)
[/list]
Nếu bạn đang đi một chuyến bay đường dài, bạn phải có điểm dừng chân ngắn, ở đây có nghĩa là điểm dừng chân hoặc trạm nghỉ.
[list=14]
[*]Visa (N)
[/list]
Đây là giấy tờ quan trọng cho phép bạn vào quốc gia của họ.
Từ vựng tiếng Anh ở sân bay quả thực rất thú vị phải không bạn? Đón chờ thêm nhiều bài học tiếng Anh cho người mới bắt đầu nữa nhé!
Megamind- Cấp 3
- Bài gửi : 155
Điểm : 3774
Like : 0
Tham gia : 19/10/2015
Similar topics
» Học tiếng Anh trực tuyến - Trắc nghiêm từ vựng tiếng Anh trên Baiviet.net
» Học tiếng anh giao tiếp, tiếng anh căn bản với người nước ngoài tại HCM
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Mẹo nhớ từ vựng tiếng hàn
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
» Học tiếng anh giao tiếp, tiếng anh căn bản với người nước ngoài tại HCM
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Mẹo nhớ từ vựng tiếng hàn
» Bài học từ vựng tiếng Hàn chủ đề rau củ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết