Học tiếng nhật qua chủ đề thành ngữ cuộc sống
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Học tiếng nhật qua chủ đề thành ngữ cuộc sống
Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật
Ở bài viết này tôi xin giới thiệu đến các bạn một số thành ngữ tiếng Nhật phổ biến. Hy vọng những kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn. Hãy thử vừa học vừa biên dịch tiếng Nhật
0. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
1. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
2. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
3. 大魚は小池に棲まず : Cá lớn không sống trong ao.
4. 因果応報 : Nhân nào quả ấy; Gieo gió gặt bão.
5. 沈黙は金 : Im lặng là vàng.
6. 類は友を呼ぶ : Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã;
7. 死人に口なし : Người chết thì không nói được.
8. 似たもの同士 : Nồi nào úp vung nấy.
9. 盲へびに怖じず : Điếc không sợ súng.
10. 虎穴に入らずんば虎児を得ず : Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con.
11. 最後の一滴でコップがあふれる : Giọt nước làm tràn ly.
12. 漁夫の利 : Ngư ông đắc lợi.
13. 去るもの日々に疎し : Xa mặt cách lòng.
14. 目から遠(とお)ければ心(こころ)から遠い : Xa mặt cách lòng.
15. 親はなくとも子は育つ : Trời sinh voi sinh cỏ.
16. 欲に底なし : Lòng tham không đáy.
17. 後悔先に立たず : Hối hận thì đã muộn.
18. 口は災いの元 : Cái miệng hại cái thân; Thần khẩu hại xác phàm.
19. 空腹に不味いものなし: Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
20. 失敗は成功の元 : Thất bại là mẹ thành công.
21. 一髪千鈞を引く : Ngàn cân treo sợi tóc
Trên đây là một số câu thành ngữ về cuộc sống mà chúng ta hay sử dụng, hãy áp dụng nó ngay khi chúng ta học tiếng Nhật nhé.
Ở bài viết này tôi xin giới thiệu đến các bạn một số thành ngữ tiếng Nhật phổ biến. Hy vọng những kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn. Hãy thử vừa học vừa biên dịch tiếng Nhật
0. 脛に 傷を 持つ : Có tật giật mình.
1. 雨降って地固まる : Sau cơn mưa trời lại sáng.
2. 災いを転じて福とする : Hết cơn bĩ cực đến hồi thái lai.
3. 大魚は小池に棲まず : Cá lớn không sống trong ao.
4. 因果応報 : Nhân nào quả ấy; Gieo gió gặt bão.
5. 沈黙は金 : Im lặng là vàng.
6. 類は友を呼ぶ : Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã;
7. 死人に口なし : Người chết thì không nói được.
8. 似たもの同士 : Nồi nào úp vung nấy.
9. 盲へびに怖じず : Điếc không sợ súng.
10. 虎穴に入らずんば虎児を得ず : Không vào hang cọp làm sao bắt được cọp con.
11. 最後の一滴でコップがあふれる : Giọt nước làm tràn ly.
12. 漁夫の利 : Ngư ông đắc lợi.
13. 去るもの日々に疎し : Xa mặt cách lòng.
14. 目から遠(とお)ければ心(こころ)から遠い : Xa mặt cách lòng.
15. 親はなくとも子は育つ : Trời sinh voi sinh cỏ.
16. 欲に底なし : Lòng tham không đáy.
17. 後悔先に立たず : Hối hận thì đã muộn.
18. 口は災いの元 : Cái miệng hại cái thân; Thần khẩu hại xác phàm.
19. 空腹に不味いものなし: Một miếng khi đói bằng một gói khi no.
20. 失敗は成功の元 : Thất bại là mẹ thành công.
21. 一髪千鈞を引く : Ngàn cân treo sợi tóc
Trên đây là một số câu thành ngữ về cuộc sống mà chúng ta hay sử dụng, hãy áp dụng nó ngay khi chúng ta học tiếng Nhật nhé.
_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
Similar topics
» Học tiếng Nhật qua những câu châm ngôn hay về cuộc sống
» Vincom Lê Thánh Tông Hải Phòng cuộc sống hoàn hảo
» Bán đất nền dự án Trường Thành The Boat Club Residence BCR quận 9 - cuộc sống đẹp đẽ
» Cuộc sống của du học sinh tại Nhật
» Cuộc sống của du học sinh tại Nhật Bản
» Vincom Lê Thánh Tông Hải Phòng cuộc sống hoàn hảo
» Bán đất nền dự án Trường Thành The Boat Club Residence BCR quận 9 - cuộc sống đẹp đẽ
» Cuộc sống của du học sinh tại Nhật
» Cuộc sống của du học sinh tại Nhật Bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|