Học cách nói rút gọn ngữ pháp của người Nhật
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Học cách nói rút gọn ngữ pháp của người Nhật
Nguồn tham khảo: Trung tam tieng Nhat tai Ha Noi
Không giống như trong sách vở, trong cách nói thông thường, thân mật không ai dùng dewaarimasendeshita…. rất dài dòng. Vài câu thế này chắc mất thời gian lắm. Mình sẽ chia sẻ cách nói giản lược mà người nhật hay bé học tiếng Nhật vẫn hay dùng
Sau đây là vài cách nói giản lược vẫn dùng trong giao tiếp thường ngày của người Nhật.
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
Nói chung có nhiều trường hợp tương tự như trên mà ra, ri, ru, re, ni, no chuyển thành n.
おくれてしまう -> おくれちゃう (okurechau)
みてあげる -> みたげる (mitageru)
のんでしまった -> のんじゃった (nonjyatta)
おくれてしまう -> おくれちゃう (okurechau)
みてあげる -> みたげる (mitageru)
のんでしまった -> のんじゃった (nonjyatta)
Teiru, teoku, teageru, teoide, teshimau chuyển thành teru, toku, tageru, toide, chau
およいでは -> およいじゃ (oyoijya)
ききはしない -> ききゃしない (kikyashinai)
およいでは -> およいじゃ (oyoijya)
ききはしない -> ききゃしない (kikyashinai)
tewa, dewa chuyển thành cha, jya
wa ( は) chuyển thành ya ( nhỏ )
やってみなければ -> やってみなけりゃ (yatteminakerya)
たべなければ -> たべなきゃ (tabenakya)
やってみなければ -> やってみなけりゃ (yatteminakerya)
たべなければ -> たべなきゃ (tabenakya)
kereba thành kya, kerya
ba thành ya ( nhỏ )
いそいでも -> いそいだって (isoidatte)
いいからといっても -> いいからってったって(iikarattettatte)
いそいでも -> いそいだって (isoidatte)
いいからといっても -> いいからってったって(iikarattettatte)
to, temo, demo chuyển thành って , tatte, datte
Trên đây chỉ là một số cách nói giản lược mà mình đã sưu tầm học hỏi kinh nghiệm học tiếng Nhật của bản thân trong quá trình học, hy vọng có ích với các bạn.
Không giống như trong sách vở, trong cách nói thông thường, thân mật không ai dùng dewaarimasendeshita…. rất dài dòng. Vài câu thế này chắc mất thời gian lắm. Mình sẽ chia sẻ cách nói giản lược mà người nhật hay bé học tiếng Nhật vẫn hay dùng
Sau đây là vài cách nói giản lược vẫn dùng trong giao tiếp thường ngày của người Nhật.
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
たべられない -> たべらんない ( taberannai)
みられなかった -> みらんなかった ( mirannakatta)
わからない -> わかんない (wakannai)
Nói chung có nhiều trường hợp tương tự như trên mà ra, ri, ru, re, ni, no chuyển thành n.
おくれてしまう -> おくれちゃう (okurechau)
みてあげる -> みたげる (mitageru)
のんでしまった -> のんじゃった (nonjyatta)
おくれてしまう -> おくれちゃう (okurechau)
みてあげる -> みたげる (mitageru)
のんでしまった -> のんじゃった (nonjyatta)
Teiru, teoku, teageru, teoide, teshimau chuyển thành teru, toku, tageru, toide, chau
およいでは -> およいじゃ (oyoijya)
ききはしない -> ききゃしない (kikyashinai)
およいでは -> およいじゃ (oyoijya)
ききはしない -> ききゃしない (kikyashinai)
tewa, dewa chuyển thành cha, jya
wa ( は) chuyển thành ya ( nhỏ )
やってみなければ -> やってみなけりゃ (yatteminakerya)
たべなければ -> たべなきゃ (tabenakya)
やってみなければ -> やってみなけりゃ (yatteminakerya)
たべなければ -> たべなきゃ (tabenakya)
kereba thành kya, kerya
ba thành ya ( nhỏ )
いそいでも -> いそいだって (isoidatte)
いいからといっても -> いいからってったって(iikarattettatte)
いそいでも -> いそいだって (isoidatte)
いいからといっても -> いいからってったって(iikarattettatte)
to, temo, demo chuyển thành って , tatte, datte
Trên đây chỉ là một số cách nói giản lược mà mình đã sưu tầm học hỏi kinh nghiệm học tiếng Nhật của bản thân trong quá trình học, hy vọng có ích với các bạn.
_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
Similar topics
» Học Tiếng Pháp cho người mới bắt đầu hiệu quả tốt nhất Tại Hà Nội
» Phương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
» Cách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
» CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
» Phương pháp học Tiếng Nhật cho người lười
» Phương pháp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
» Cách học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
» CÁCH HỌC TIẾNG NHẬT CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
» Phương pháp học Tiếng Nhật cho người lười
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết