Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng Hàn chủ đề gia đình
Nguồn: Du học Hàn Quốc
Gia đình là điều vô cùng quan trọng và thiêng liêng đối với mỗi chúng ta. Khi học bất cứ ngôn ngữ nào thì đây cũng chủ đề hay nhất và ý nghĩa nhất. Chính vì vậy mà hôm nay hãy cùng Du học Hàn Quốc Minh Đức tổng hợp lại giúp các bạn những từ vựng về chủ đề gia đình nha .
1. 어머니: Mẹ ,má
2. 아버지: Bố, ba
3. 나: Tôi
4. 오빠: Anh (em gái gọi anh)
5. 형: Anh (em trai gọi anh)
6. 언니: Chị (em gái gọi chị)
7. 누나: Chị (em trai gọi chị)
8. 매형: Anh rể (em trai gọi)
9. 형부: Anh rể (em gái gọi)
10. 형수: Chị dâu
11. 동생: Em
12. 남동생: Em trai
13. 여동생: Em gái
14. 매부: Em rể (đối với anh vợ)
15. 제부: Em rể (đối với chị vợ)
16. 조카: Cháu
17. 형제: Anh chị em
18. 큰아버지: Bác ,anh của bố
19. 큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
20. 작은아버지: Chú ,em của bố
21. 작은어머니: Thím
22. 삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
23. 고모: Chị ,em gái của bố
24. 고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
25. 사촌: Anh chị em họ
26. 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
27. 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
28. 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
29. 이모부: Chú (chồng của 이모)
30. 외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
31. 이종사촌: Con của dì (con của 이모)
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu các tin tức du học Hàn Quốc có thể truy cập website của du học Hàn Quốc Minh Đức hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công!
Thông tin tham khảo:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Gia đình là điều vô cùng quan trọng và thiêng liêng đối với mỗi chúng ta. Khi học bất cứ ngôn ngữ nào thì đây cũng chủ đề hay nhất và ý nghĩa nhất. Chính vì vậy mà hôm nay hãy cùng Du học Hàn Quốc Minh Đức tổng hợp lại giúp các bạn những từ vựng về chủ đề gia đình nha .
1. 어머니: Mẹ ,má
2. 아버지: Bố, ba
3. 나: Tôi
4. 오빠: Anh (em gái gọi anh)
5. 형: Anh (em trai gọi anh)
6. 언니: Chị (em gái gọi chị)
7. 누나: Chị (em trai gọi chị)
8. 매형: Anh rể (em trai gọi)
9. 형부: Anh rể (em gái gọi)
10. 형수: Chị dâu
11. 동생: Em
12. 남동생: Em trai
13. 여동생: Em gái
14. 매부: Em rể (đối với anh vợ)
15. 제부: Em rể (đối với chị vợ)
16. 조카: Cháu
17. 형제: Anh chị em
18. 큰아버지: Bác ,anh của bố
19. 큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
20. 작은아버지: Chú ,em của bố
21. 작은어머니: Thím
22. 삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
23. 고모: Chị ,em gái của bố
24. 고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
25. 사촌: Anh chị em họ
26. 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
27. 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
28. 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
29. 이모부: Chú (chồng của 이모)
30. 외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
31. 이종사촌: Con của dì (con của 이모)
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu các tin tức du học Hàn Quốc có thể truy cập website của du học Hàn Quốc Minh Đức hoặc liên hệ theo số điện thoại ghi ở cuối bài viết.
Du học Minh Đức chúc các bạn thành công!
Thông tin tham khảo:
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ VÀ ĐÀO TẠO MINH ĐỨC
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline : 0986 841 288 - 0964 661 288 - Tel: 0466 869 260
Thutrang19051996- Cấp 3
- Bài gửi : 256
Điểm : 4179
Like : 2
Tham gia : 30/07/2015
Similar topics
» Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
» Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
» Các từ vựng tiếng Hàn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
» Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình
» Các từ vựng tiếng Hàn
» Học từ vựng tiếng Hàn-các từ vựng về Mua sắm
» Chủ đề Bé yêu và Từ vựng tiếng Hàn.
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết