Học ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Học ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản
Nguồn tham khảo: Trung tâm tiếng Nhật tại Hà Nội
Học giao tiếp thì các bạn không nên học từng từ một mà hãy học cả cụm từ hay những mâu câu giao tiếp. Dưới đây mình sẽ chia sẻ một vài mẫu câu giao tiếp cơ bản nhưng như thế vẫn chưa đủ, nếu các bạn có mong muốn tìm hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này thì có thể tham xem thêm chương trình dạy tiếng nhật của các trường dạy tiếng Nhật
わたし は ベトナムじん です。
Tôi là người Việt Nam.
わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません。…
りーさん は ベトナムじん ですか。
Cô Ly có phải là người Việt Nam không ?
ビンさん も ベトナムじん です。
Anh Vinh cũng là người Việt Nam.
この ひと は ビンさん です。
Người này là anh Vinh. ( Gần tôi / Gần người nói )
その ひと は ビンさん です。
Người đó là anh Vinh. ( Gần bạn / Gần người nghe )
あの ひと は ビンさん です。
Người kia là anh Vinh. ( Xa cả người nói và người nghe )
この / その / あの ひと は だれ ですか。
Người này / Người kia là ai vậy ?
あなた は おいくつ ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người lớn hơn mình / Lịch sự )
あなた は なんさい ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người ngang hoặc nhỏ tuổi hơn mình)
Ví dụ
あなた は ラオさん ですか。
Bạn có phải là anh Rao không ?
はい、わたし は ラオ です。
Vâng, tôi là Rao.
いいえ、わたし は ラオ では/じゃ ありません。
Không, tôi không phải là Rao.
Các bạn có thể học thêm một số câu một số kinh nghiệm học tiếng Nhật để áp dụng vào việc học nhé.
Học giao tiếp thì các bạn không nên học từng từ một mà hãy học cả cụm từ hay những mâu câu giao tiếp. Dưới đây mình sẽ chia sẻ một vài mẫu câu giao tiếp cơ bản nhưng như thế vẫn chưa đủ, nếu các bạn có mong muốn tìm hiểu sâu hơn về ngôn ngữ này thì có thể tham xem thêm chương trình dạy tiếng nhật của các trường dạy tiếng Nhật
わたし は ベトナムじん です。
Tôi là người Việt Nam.
わたしは ベトナムじん では (じゃ) ありません。…
りーさん は ベトナムじん ですか。
Cô Ly có phải là người Việt Nam không ?
ビンさん も ベトナムじん です。
Anh Vinh cũng là người Việt Nam.
この ひと は ビンさん です。
Người này là anh Vinh. ( Gần tôi / Gần người nói )
その ひと は ビンさん です。
Người đó là anh Vinh. ( Gần bạn / Gần người nghe )
あの ひと は ビンさん です。
Người kia là anh Vinh. ( Xa cả người nói và người nghe )
この / その / あの ひと は だれ ですか。
Người này / Người kia là ai vậy ?
あなた は おいくつ ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người lớn hơn mình / Lịch sự )
あなた は なんさい ですか。
Bạn bao nhiêu tuổi vậy ? ( Hỏi người ngang hoặc nhỏ tuổi hơn mình)
Ví dụ
あなた は ラオさん ですか。
Bạn có phải là anh Rao không ?
はい、わたし は ラオ です。
Vâng, tôi là Rao.
いいえ、わたし は ラオ では/じゃ ありません。
Không, tôi không phải là Rao.
Các bạn có thể học thêm một số câu một số kinh nghiệm học tiếng Nhật để áp dụng vào việc học nhé.
_________________
Trung tâm tiếng nhật sofl l trung tâm dạy tiếng nhật liên tục mở khóa học tiếng nhật cho mọi người
Similar topics
» Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật hiệu quả
» Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật tốt
» Học tiếng Nhật online - ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 36
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Dịch thuật A2Z nhận dịch và Công chứng các tài liệu tiếng Pháp sang tiếng Việt, tiếng Việt sang tiếng Pháp giá siêu rẻ
» Phương pháp học ngữ pháp tiếng Nhật tốt
» Học tiếng Nhật online - ngữ pháp tiếng Nhật sơ cấp bài 36
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Dịch thuật A2Z nhận dịch và Công chứng các tài liệu tiếng Pháp sang tiếng Việt, tiếng Việt sang tiếng Pháp giá siêu rẻ
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết