Bảng chữ cái tiếng Hàn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Bảng chữ cái tiếng Hàn  Empty Bảng chữ cái tiếng Hàn

Bài gửi by viet123dinh 14/11/2015, 10:32

Nguồn tham khảo lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội: http://trungtamtienghan.edu.vn/

Bảng chữ cái tiếng Hàn

Với những người mới làm quen với tiếng hàn thì lên học từ bảng chữ cái tiếng hàn học đi, vì có nhận diện được các chữ cái bạn mới có thể ghép chúng thành những chữ có nghĩa, cũng giống như học Tiếng Việt vậy. Trung tâm tiếng Hàn Sofl sẽ hướng dẫn bạn cách làm quen với bảng chữ cái tiếng hàn, cách đọc, và các nguyên âm, phụ âm cơ bản trong tiếng hàn quốc.

Bảng chữ cái tiếng Hàn  Bang-chu-cai-tieng-han-quoc

Đầu tiên Bảng chữ cái tiếng Hàn có 11 nguyên âm và 17 phụ âm cơ bản. Nhưng ngày nay thì chỉ có 10 nguyên âm cơ bản và 14 phụ âm thường được sử dụng ngoài ra còn có 11 nguyên âm đôi và 10 phụ âm đôi. Các bạn cùng xem bảng chữ cái tiếng Hàn và cách đọc dưới đây nhé :

– 10 nguyên âm cơ bản:

ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ

– 11 nguyên âm đôi (ghép):

애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

– 14 phụ âm cơ bản:

ㄱ, ㄴ, ㄷ, ㄹ, ㅁ, ㅂ, ㅅ, ㅇ, ㅈ, ㅊ, ㅋ, ㅌ, ㅍ, ㅎ

– 5 phụ âm đôi (kép):

ㄲ, ㄸ, ㅆ, ㅉ, ㅃ

Cách viết: Các phụ âm và nguyên âm kết hợp với nhau để tạo ra các âm tiết. Vị trí của nguyên âm trong một âm tiết được quyết định bởi việc nó là nguyên âm “dọc” hay “ngang”

Bảng chữ cái tiếng Hàn  Ban-phim-tieng-han-quoc

Ví dụ:

    ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là nguyên âm dọc. Các bạn viết ở bên phải phụ âm đầu tiên trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 (đọc là: na)

ㅈ + ㅓ = 저 (đọc là: chơ)

    ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là nguyên âm ngang. Các bạn viết ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 (đọc là: sô)

ㅂ + ㅜ = 부 (đọc là: bu)

    Tuy nhiên, khi không có âm phụ nào được tạo bởi vị trí đầu tiên thì phụ âm ㅇ được viết vào. Trong những trường hợp như vậy, ㅇ là “âm câm” và đóng vai trò như là một ký tự làm đầy. Do đó 이 được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 được phát âm giống như ㅡ

Hãy đọc và viết các từ vựng tiếng Hàn sau đây nha .

– 아이 (a i)* Em bé – 여유 (yo yu) Dư thừa

– 여우 (yo u) Con cáo – 이유 (i yu) Lý do

– 우유 (u yu) Sữa – 야유 (ya yu) Đi dã ngoại, picnic, Sự giễu cợt, trêu đùa.

– 아우 (a u) Em – 오이 (ô i) Dưa chuột

Chúc các bạn học tốt!

Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Kinh nghiem hoc tieng han

 TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88

_________________
trung tâm tiếng hàn sofl là trung tâm hàn ngữ và nơi học tiếng hàn tốt nhất cho mọi người
avatar
viet123dinh
Cấp 3
Cấp 3

Bài gửi : 186
Điểm : 3961
Like : 2
Tham gia : 05/08/2015

http://trungtamtienghan.edu.vn/

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết