Tiếng Hàn Quốc giao tiếp cơ bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Tiếng Hàn Quốc giao tiếp cơ bản
Nguồn tham khảo lớp học tiếng Hàn tại Hà Nội: http://trungtamtienghan.edu.vn/
Tiếng Hàn Quốc giao tiếp cơ bản
Khi mới sang du học tại một đất nước xa lạ như Hàn Quốc thì vấn đề hòa nhập với môi trường sống mới là một vấn đề rất khó khăn với nhiều người. Nguyên nhân chính cũng là do trình độ ngôn ngữ của bạn chưa đáp ứng đủ nên khó mà giao tiếp với người khác được.
Chỉ cần học tiếng Hàn qua những câu giao tiếp cơ bản dưới đây thì đã thừa khả năng chém gió với bạn bè rồi. Nếu ai chưa biết thì học ngay nhé !
네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Khi đi mua hàng:
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Chúc các bạn học tốt!
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Hoc tieng Han Quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Tiếng Hàn Quốc giao tiếp cơ bản
Khi mới sang du học tại một đất nước xa lạ như Hàn Quốc thì vấn đề hòa nhập với môi trường sống mới là một vấn đề rất khó khăn với nhiều người. Nguyên nhân chính cũng là do trình độ ngôn ngữ của bạn chưa đáp ứng đủ nên khó mà giao tiếp với người khác được.
Chỉ cần học tiếng Hàn qua những câu giao tiếp cơ bản dưới đây thì đã thừa khả năng chém gió với bạn bè rồi. Nếu ai chưa biết thì học ngay nhé !
네.(예.)
[Ne.(ye.)] Đúng, Vâng
아니오.
[Anio.] Không.
여보세요.
[Yeoboseyo.] A lô ( khi nghe máy điện thoại).
안녕하세요.
[Annyeong-haseyo.] Xin chào.
안녕히 계세요.
[Annyong-hi gyeseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là khách chào ra về ).
안녕히 가세요.
[Annyeong-hi gaseyo.] Tạm biệt ( Khi bạn là chủ , chào khách ).
어서 오세요.
[Eoseo oseyo.] Chào mừng, chào đón.
고맙습니다.(감사합니다.)
[Gomapseumnida. (Gamsahamnida.)]
Cảm ơn.
천만에요.
[Cheonmaneyo.]
Chào mừng ngài, chào đón ngài.
미안합니다.(죄송합니다.)
[Mianhamnida. (Joesong-hamnida.)] Xin lỗi.
괜찮습니다.(괜찮아요.)
[Gwaenchansseumnida.] Tốt rồi.
실례합니다.
[Sillyehamnida.] Xin lỗi khi làm phiền ai ( hỏi giờ, hỏi đường ).
Khi đi mua hàng:
Người bán hàng :
어서 오세요. 무얼 도와 드릴까요?
[Eseo oseyo. Mueol dowa deurilkkayo?] Xin chào, ngài tìm mua gì vậy ?
Bill :
이 셔츠는 얼마죠?
[I syeocheuneun eolmajyo?]
Cái áo sơ mi này giá bao nhiêu ?
Người bán hàng :
만 원이에요. 사이즈가 어떻게 되시죠?
[Manwonieyo. Ssaizeuga eotteoke doesijyo?] Nó giá 10,000 won. Ông mặc cỡ size nào vậy ?
Bill :
제일 큰 사이즈로 주세요.
[Jeil keun ssaizeuro juseyo.] Tôi có thê xem cỡ to nhất được không ?
Người bán hàng :
네. 여기 있습니다.
[Ne. Yeogi isseumnida.] Đây thưa ông .
Bill :
입어봐도 되나요?
[Ibeobwado doenayo?] Tôi có thể thử được không ?
Người bán hàng :
네. 저쪽에 탈의실이 있어요.
[Ne. Jeojjoge taruisiri isseoyo.] Tất nhiên . Phòng thử đồ ỏ phía đằng kia.
Bill :
다른 색깔은 없습니까?
[Dareun saekkareun eopseumnikka?] Có mầu khác không ?
Người bán hàng :
파란색과 자주색이 있어요.
[Paransaekkwa jajusaegi isseoyo.] Chúng cũng toàn màu xanh và mầu đỏ tía .
Bill :
파란색으로 주세요.
[Paransaegeuro juseyo.] Tôi sẽ thử chiếc mầu xanh.
Chúc các bạn học tốt!
Các bạn có thể tham khảo thêm thông tin tại: Hoc tieng Han Quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
_________________
trung tâm tiếng hàn sofl là trung tâm hàn ngữ và nơi học tiếng hàn tốt nhất cho mọi người
Similar topics
» Học giao tiếp tiếng Hàn Quốc
» Giao tiếp tiếng Hàn Quốc
» Học giao tiếp tiếng Hàn Quốc mở đầu
» Giao tiếp tiếng Hàn Quốc
» Tài liệu học tiếng Hàn Quốc giao tiếp
» Giao tiếp tiếng Hàn Quốc
» Học giao tiếp tiếng Hàn Quốc mở đầu
» Giao tiếp tiếng Hàn Quốc
» Tài liệu học tiếng Hàn Quốc giao tiếp
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết