Ngày dành cho Cha ở Nhật Bản
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Ngày dành cho Cha ở Nhật Bản
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Nhật Bản là quốc gia rất coi trọng lễ nghĩa , đặc biệt là với các đấng sinh thành như cha và mẹ. Tại đất nước xinh đẹp này, Ngày của cha và Ngày của mẹ chính là 2 trong số những ngày kỉ niệm quan trọng nhất trong năm. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về Ngày của Cha ở Nhật Bản.
Ngày của Cha ở Nhật Bản được gọi là Chichi no hi (父 の 日). Có hai từ được dùng chủ yếu cho "cha" trong tiếng Nhật là: "chichi (父)" và "otousan (お 父 さ ん)". "Chichi" được sử dụng khi nói về cha của bạn, và "otousan" được sử dụng khi nói về cha của người khác. Tuy nhiên, "otousan" cũng có thể được sử dụng cho cha của mình.
Dưới đây là một số thông điệp mẫu cho Ngày của Cha.
1 お 父 さ ん, い つ も 遅 く ま で 働 い て く れ て あ り が と う (Otousan, Itsumo osokumade hataraite kurete arigatou.)
体 に 気 を つ け て い つ ま で も 元 気 で い て ね. (Karadani ki o tsukete itsumademo genkide ite ne.)
2 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.(Chichi không hi không purezento o okurimasu.)
喜 ん で も ら え る と 嬉 し い で す. (Yorokonde moraeru để ureshii desu.)
い つ ま で も 元 気 で い て ね. (Itsumademo genkide ne ite)
3 今年 の 父 の 日 は な に を 贈 ろ う か, す ご く 悩 ん だ け ど
(Kotoshi không chichi không hi wa nani o okurou ka, sugoku nayanda kedo,)
お 父 さ ん の 好 き な ワ イ ン を 贈 る こ と に し ま し た
(otousan không sukina xe chở đồ nặng o okuru koto ni shimashita.)
喜 ん で も ら え る と う れ し い な. (Yorokonde morraeru để ureshii na.)
あ, く れ ぐ れ も 飲 み 過 ぎ な い で ね.(A, kureguremo nomisuginaide ne.)
4 お 父 さ ん, 元 気 で す か? (Otousan, Genki desu ka.)
こ れ か ら も お 母 さ ん と 仲良 く し て く だ さ い. (Korekaramo okaasan để nakayoku shite kudasai.)
5 お 父 さ ん, い つ も あ り が と う. (Otousan, Itsumo ARIGATOU.)
家族 に や さ し い お 父 さ ん の こ と, み ん な 大好 き で す.
(Kazoku ni Yasashii otousan no koto, Minna daisuki desu.)
日 頃 の 感謝 の 気 持 ち を 込 め て 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.
(Higoro không kansha không Kimochi o komete chichi không hi không purezento o okurimasu.)
い つ ま で も 元 気 で ね. (Itsumademo Genki de ne.)
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Nhật Bản là quốc gia rất coi trọng lễ nghĩa , đặc biệt là với các đấng sinh thành như cha và mẹ. Tại đất nước xinh đẹp này, Ngày của cha và Ngày của mẹ chính là 2 trong số những ngày kỉ niệm quan trọng nhất trong năm. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về Ngày của Cha ở Nhật Bản.
Ngày của Cha ở Nhật Bản được gọi là Chichi no hi (父 の 日). Có hai từ được dùng chủ yếu cho "cha" trong tiếng Nhật là: "chichi (父)" và "otousan (お 父 さ ん)". "Chichi" được sử dụng khi nói về cha của bạn, và "otousan" được sử dụng khi nói về cha của người khác. Tuy nhiên, "otousan" cũng có thể được sử dụng cho cha của mình.
Dưới đây là một số thông điệp mẫu cho Ngày của Cha.
1 お 父 さ ん, い つ も 遅 く ま で 働 い て く れ て あ り が と う (Otousan, Itsumo osokumade hataraite kurete arigatou.)
体 に 気 を つ け て い つ ま で も 元 気 で い て ね. (Karadani ki o tsukete itsumademo genkide ite ne.)
2 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.(Chichi không hi không purezento o okurimasu.)
喜 ん で も ら え る と 嬉 し い で す. (Yorokonde moraeru để ureshii desu.)
い つ ま で も 元 気 で い て ね. (Itsumademo genkide ne ite)
3 今年 の 父 の 日 は な に を 贈 ろ う か, す ご く 悩 ん だ け ど
(Kotoshi không chichi không hi wa nani o okurou ka, sugoku nayanda kedo,)
お 父 さ ん の 好 き な ワ イ ン を 贈 る こ と に し ま し た
(otousan không sukina xe chở đồ nặng o okuru koto ni shimashita.)
喜 ん で も ら え る と う れ し い な. (Yorokonde morraeru để ureshii na.)
あ, く れ ぐ れ も 飲 み 過 ぎ な い で ね.(A, kureguremo nomisuginaide ne.)
4 お 父 さ ん, 元 気 で す か? (Otousan, Genki desu ka.)
こ れ か ら も お 母 さ ん と 仲良 く し て く だ さ い. (Korekaramo okaasan để nakayoku shite kudasai.)
5 お 父 さ ん, い つ も あ り が と う. (Otousan, Itsumo ARIGATOU.)
家族 に や さ し い お 父 さ ん の こ と, み ん な 大好 き で す.
(Kazoku ni Yasashii otousan no koto, Minna daisuki desu.)
日 頃 の 感謝 の 気 持 ち を 込 め て 父 の 日 の プ レ ゼ ン ト を 贈 り ま す.
(Higoro không kansha không Kimochi o komete chichi không hi không purezento o okurimasu.)
い つ ま で も 元 気 で ね. (Itsumademo Genki de ne.)
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Top 10 câu chúc ý nghĩa nhất dành tặng cho thầy cô ngày 20/11
» Đêm nhạc những khúc ca hay nhất dành tặng ngày 20/10
» Danh sách các trường Nhật ngữ tại Nhật
» Ưu đãi dành cho sinh viên Du học nhật bản tại trường nhật ngữ First-Study
» Mỹ Tho - Bến Tre 1 NGÀY dành cho khách đoàn
» Đêm nhạc những khúc ca hay nhất dành tặng ngày 20/10
» Danh sách các trường Nhật ngữ tại Nhật
» Ưu đãi dành cho sinh viên Du học nhật bản tại trường nhật ngữ First-Study
» Mỹ Tho - Bến Tre 1 NGÀY dành cho khách đoàn
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết