Giao tiếp bằng tiếng Hàn khi mua sắm
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Giao tiếp bằng tiếng Hàn khi mua sắm
Nguồn tham khảo lớp học tiếng hàn tại Hà Nội: trung tam ngoai ngu sofl
Giao tiếp bằng tiếng Hàn khi mua sắm
Hàn Quốc dần trở thành điểm đến mơ ước của nhiều người nhờ sự ảnh hưởng của làn sóng Hallyu cùng những tiến độ vượt bậc của ngành kinh tế, khoa học kĩ thuật... Hàn Quốc nổi tiếng là xứ sở kim chi với nền ẩm thực đa dạng màu sắc, hài hòa hương vị. Bên cạnh đó Hàn Quốc còn đi đầu về công nghệ thời trang, mỹ phẩm, phẫu thuật thẩm mĩ, các trung tâm thương mại, khu mua sắm sầm uất của châu Á.
Học tiếng Hàn Quốc không những giúp bạn có thêm kiến thức về một ngoại ngữ mới mà còn là cơ hội để khám phá một nền văn hóa đậm đà bản sắc, nơi kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
>>>Giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm
1 ▶: 쇼핑할 게 좀 있는데.쇼핑하기 좋은곳을 한 군데 알려 주시겠어요?
Tôi muốn mua một số thứ . hãy giới thiệu cho tôi một nơi có thể mua sắm được
2▶: 남대문시장 한번 가 보세요. 물건이 많이 있는 곳 입니다.
여기서 얼마나 멉니까?
Hãy đến chợ nam dea mun xem . ở đó có nhiều hàng hóa lắm
3▶: 걸어 갈 수 있는 거리에요.
Cách xa đây không ?
4▶ : 걸어 갈 수 있는 거리에요
Có thể đi bộ được
5 ▶: 자세한 위치 좀 알려 주시겠어요?
Hãy chỉ cho tôi vị trí thật cụ thể ?
6 ▶: 그러죠.이 길을 따라10분 정도 곧장 가시면 됩니다
Đựợc thôi , anh cư đi thẳng theo đường này 10 phút thì tới
7▶ : 실례지만.카메라 파는 곳이 어디입니까?
Cho tôi hỏi nhờ , chỗ nào bán máy ảnh ?
8 ▶: 2층으로 올라가십시오.컴뷰터 파는 가게옆에 있습니다
Anh hãy lên tầng 2 , gần chỗ cửa hàng bán máy tính
9▶: 감사합니다,정말 큰 백화점이곤요. 어디가 어딘지 혼란스럽습니다
Cảm ơn anh , siêu thị này lớn quá , tôi không biết đâu ra đâu cả
10▶ : 그럴 겁니다.이 지역에서 제일 큰 백화점이니까요.
Đúng vậy , đaya là siêu thị lớn nhất ở đây
11▶ : 아,그렇습니까?
À , thì ra là vậy sao ?
12▶ : 도와 주셔서 고맙습니다
Cảm ơn anh đã giúp tôi
13 ▶: 그런 일이라면 언제든지 도와 드리죠.
Những việc như vậy thì đáng chi
14▶ : 얼마입니까?
Bao nhiêu ạ
15▶ : 이것 모두 얼마입니까?
Tất cả hết bao nhiêu ?
16▶ : 너무 비쌉니다
Mắc quá
17▶ : 좀싸게 할 수 없습니까?
Có thể bán rẻ hơn không ?
18▶ : 값을 좀 깎아 주신다면 사겠습니다
Nếu bớt cho tôi tôi sẽ mua
19▶ : 우리는 정찰제 입니다
Chúng tôi bán đúng giá
20▶ : 이것은 세금을 포함한 값입니까?
Đây là giá bao gồm thuế rồi chứ ?
21▶ : 이것은 외국제 입니다
Đây là hàng ngoại
22▶ : 이것은 한국제 입니다
Đây là hàng Hàn Quốc
23 ▶: 무슨 색을 좋아하십니까?
Ông thích màu nào ?
24▶ : 이것이 당신 마음에 들 물건 이라고 생각합니다.
Tôi nghĩ đây là món hàng ông vừa lòng
25▶ : 넥타이를 보고 십습니다
Tôi muốn xem cái cà vạt
26▶ : 무슨 사이즈 이지요?
Ông muốn xem size nào ?
27▶ : 친구에게 줄 선물을 하나 사고 싶습니다
Tôi muốn mua một món quà tặng bạn
28▶ : 좀 싼 것은 있습니까?
Có loại nào rẻ hơn không ?
29▶ : 있습니다.보여 드립께요
Ít xưm ni tà . bô iơ tư ril cê iô
Có , tôi sẽ cho anh xem
30▶ : 좀 싸게 해주세요
Hãy bán rẻ cho tôi
31▶ : 오전원 짜리도 있습니까?
Có loại nào 5 ngàn woon không ?
32 ▶: 이천원을 까아까 드릴게요
Tôi sẽ giảm cho anh 2 ngàn wôn
33 ▶: 내 눈에는 이게 좋아 보이는군요
Theo tôi thì cái này trông tốt
34 ▶: 안목이 있으십니다.최고폼이죠
Ông bà đúng là khéo chọn hàng , cái này là cái tốt nhất đấy
35▶ : 입어 봐도 될까요?
Mặc thử có được không ?
36▶ : 물론입니다
Được chứ , đương nhiên
37▶ : 옷 같아 입는 곳이 어디 있죠?
chỗ thay quần áo ở đâu?
38▶: 저쪽 거울 뒤에 있습니다
Phía sau cái gương đằng kia
39▶ : 시계를 사고 싶은데요. 죄송하지만, 이것을 봐도 됩니까?
Tôi muốn mua đồng hồ , xin lỗi , tôi có thể xem cái này được không ?
40▶ : 예,그렇게 하죠
Vâng , mời ông xem
Các bạn có thể xem thêm tại: Hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Giao tiếp bằng tiếng Hàn khi mua sắm
Hàn Quốc dần trở thành điểm đến mơ ước của nhiều người nhờ sự ảnh hưởng của làn sóng Hallyu cùng những tiến độ vượt bậc của ngành kinh tế, khoa học kĩ thuật... Hàn Quốc nổi tiếng là xứ sở kim chi với nền ẩm thực đa dạng màu sắc, hài hòa hương vị. Bên cạnh đó Hàn Quốc còn đi đầu về công nghệ thời trang, mỹ phẩm, phẫu thuật thẩm mĩ, các trung tâm thương mại, khu mua sắm sầm uất của châu Á.
Học tiếng Hàn Quốc không những giúp bạn có thêm kiến thức về một ngoại ngữ mới mà còn là cơ hội để khám phá một nền văn hóa đậm đà bản sắc, nơi kết hợp giữa truyền thống và hiện đại.
>>>Giao tiếp tiếng Hàn khi mua sắm
1 ▶: 쇼핑할 게 좀 있는데.쇼핑하기 좋은곳을 한 군데 알려 주시겠어요?
Tôi muốn mua một số thứ . hãy giới thiệu cho tôi một nơi có thể mua sắm được
2▶: 남대문시장 한번 가 보세요. 물건이 많이 있는 곳 입니다.
여기서 얼마나 멉니까?
Hãy đến chợ nam dea mun xem . ở đó có nhiều hàng hóa lắm
3▶: 걸어 갈 수 있는 거리에요.
Cách xa đây không ?
4▶ : 걸어 갈 수 있는 거리에요
Có thể đi bộ được
5 ▶: 자세한 위치 좀 알려 주시겠어요?
Hãy chỉ cho tôi vị trí thật cụ thể ?
6 ▶: 그러죠.이 길을 따라10분 정도 곧장 가시면 됩니다
Đựợc thôi , anh cư đi thẳng theo đường này 10 phút thì tới
7▶ : 실례지만.카메라 파는 곳이 어디입니까?
Cho tôi hỏi nhờ , chỗ nào bán máy ảnh ?
8 ▶: 2층으로 올라가십시오.컴뷰터 파는 가게옆에 있습니다
Anh hãy lên tầng 2 , gần chỗ cửa hàng bán máy tính
9▶: 감사합니다,정말 큰 백화점이곤요. 어디가 어딘지 혼란스럽습니다
Cảm ơn anh , siêu thị này lớn quá , tôi không biết đâu ra đâu cả
10▶ : 그럴 겁니다.이 지역에서 제일 큰 백화점이니까요.
Đúng vậy , đaya là siêu thị lớn nhất ở đây
11▶ : 아,그렇습니까?
À , thì ra là vậy sao ?
12▶ : 도와 주셔서 고맙습니다
Cảm ơn anh đã giúp tôi
13 ▶: 그런 일이라면 언제든지 도와 드리죠.
Những việc như vậy thì đáng chi
14▶ : 얼마입니까?
Bao nhiêu ạ
15▶ : 이것 모두 얼마입니까?
Tất cả hết bao nhiêu ?
16▶ : 너무 비쌉니다
Mắc quá
17▶ : 좀싸게 할 수 없습니까?
Có thể bán rẻ hơn không ?
18▶ : 값을 좀 깎아 주신다면 사겠습니다
Nếu bớt cho tôi tôi sẽ mua
19▶ : 우리는 정찰제 입니다
Chúng tôi bán đúng giá
20▶ : 이것은 세금을 포함한 값입니까?
Đây là giá bao gồm thuế rồi chứ ?
21▶ : 이것은 외국제 입니다
Đây là hàng ngoại
22▶ : 이것은 한국제 입니다
Đây là hàng Hàn Quốc
23 ▶: 무슨 색을 좋아하십니까?
Ông thích màu nào ?
24▶ : 이것이 당신 마음에 들 물건 이라고 생각합니다.
Tôi nghĩ đây là món hàng ông vừa lòng
25▶ : 넥타이를 보고 십습니다
Tôi muốn xem cái cà vạt
26▶ : 무슨 사이즈 이지요?
Ông muốn xem size nào ?
27▶ : 친구에게 줄 선물을 하나 사고 싶습니다
Tôi muốn mua một món quà tặng bạn
28▶ : 좀 싼 것은 있습니까?
Có loại nào rẻ hơn không ?
29▶ : 있습니다.보여 드립께요
Ít xưm ni tà . bô iơ tư ril cê iô
Có , tôi sẽ cho anh xem
30▶ : 좀 싸게 해주세요
Hãy bán rẻ cho tôi
31▶ : 오전원 짜리도 있습니까?
Có loại nào 5 ngàn woon không ?
32 ▶: 이천원을 까아까 드릴게요
Tôi sẽ giảm cho anh 2 ngàn wôn
33 ▶: 내 눈에는 이게 좋아 보이는군요
Theo tôi thì cái này trông tốt
34 ▶: 안목이 있으십니다.최고폼이죠
Ông bà đúng là khéo chọn hàng , cái này là cái tốt nhất đấy
35▶ : 입어 봐도 될까요?
Mặc thử có được không ?
36▶ : 물론입니다
Được chứ , đương nhiên
37▶ : 옷 같아 입는 곳이 어디 있죠?
chỗ thay quần áo ở đâu?
38▶: 저쪽 거울 뒤에 있습니다
Phía sau cái gương đằng kia
39▶ : 시계를 사고 싶은데요. 죄송하지만, 이것을 봐도 됩니까?
Tôi muốn mua đồng hồ , xin lỗi , tôi có thể xem cái này được không ?
40▶ : 예,그렇게 하죠
Vâng , mời ông xem
Các bạn có thể xem thêm tại: Hoc tieng han quoc co ban
TRUNG TÂM TIẾNG HÀN SOFL
Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
_________________
trung tâm tiếng hàn sofl là trung tâm hàn ngữ và nơi học tiếng hàn tốt nhất cho mọi người
Similar topics
» Làm sao để tự tin giao tiếp bằng tiếng anh
» Mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn
» Những câu giao tiếp trong cửa hàng ăn nhanh bằng tiếng Nhật
» Cách dạy giao tiếp tiếng Anh hàng ngày sai lầm của giáo viên
» MỞ KHÓA HỌC TIẾNG SÉC( TIẾNG TIỆP) CƠ BẢN- GIAO TIẾP
» Mẫu câu giao tiếp hàng ngày bằng tiếng Hàn
» Những câu giao tiếp trong cửa hàng ăn nhanh bằng tiếng Nhật
» Cách dạy giao tiếp tiếng Anh hàng ngày sai lầm của giáo viên
» MỞ KHÓA HỌC TIẾNG SÉC( TIẾNG TIỆP) CƠ BẢN- GIAO TIẾP
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết