Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề môi trường
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Một số từ vựng tiếng Nhật về chủ đề môi trường
Nguồn: Trung tâm tiếng Nhật
Trong quá trình học tập tại Nhật Bản, bạn có thể được yêu cầu thuyết trình về một đề tài xã hội bất kỳ. Hãy chuẩn bị tinh thần cho điều đó bằng cách học tập thêm những từ vựng được sử dụng cho từng chuyên ngành và lĩnh vực cụ thể. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về một số từ vựng tiếng nhật về môi trường.
Cùng bố sung một số từ vựng cơ bản sau đây:
(自然) 環境 (し ぜ ん) か ん き ょ う môi trường
汚染 お せ ん ô nhiễm
産業 化 さ ん ぎ ょ う か công nghiệp
技術 ぎ じ ゅ つ công nghệ
航空 旅行 こ う く う り ょ こ う du lịch hàng không
不 始末 ふ し ま つ quản lý kém
農業 の う ぎ ょ う nông nghiệp
家畜 か ち く chăn nuôi
量 産 り ょ う さ ん sản xuất hàng loạt
林業 り ん ぎ ょ う khai thác gỗ
無 駄 遣 い の 多 い 生活 態度 む だ つ か い の お お い せ い か つ た い ど thái độ lãng phí
エ ネ ル ギ ー năng lượng
需 給 じ ゅ き ゅ う nhu cầu
化石 燃料 か せ き ね ん り ょ う nhiên liệu hóa thạch
再生 可能 エ ネ ル ギ ー さ い せ い か の う ~ tái tạo / năng lượng tái tạo
太陽 た い よ う) エ ネ ル ギ ー · ソ ー ラ ー パ ワ ー năng lượng mặt trời
風力 ふ う り ょ く Năng lượng gió
火力 か り ょ く năng lượng hơi nước
電力 で ん り ょ く điện
原 発 げ ん ぱ つ điện hạt nhân
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Trong quá trình học tập tại Nhật Bản, bạn có thể được yêu cầu thuyết trình về một đề tài xã hội bất kỳ. Hãy chuẩn bị tinh thần cho điều đó bằng cách học tập thêm những từ vựng được sử dụng cho từng chuyên ngành và lĩnh vực cụ thể. Hôm nay, hãy cùng Nhật ngữ SOFL tìm hiểu về một số từ vựng tiếng nhật về môi trường.
Cùng bố sung một số từ vựng cơ bản sau đây:
(自然) 環境 (し ぜ ん) か ん き ょ う môi trường
汚染 お せ ん ô nhiễm
産業 化 さ ん ぎ ょ う か công nghiệp
技術 ぎ じ ゅ つ công nghệ
航空 旅行 こ う く う り ょ こ う du lịch hàng không
不 始末 ふ し ま つ quản lý kém
農業 の う ぎ ょ う nông nghiệp
家畜 か ち く chăn nuôi
量 産 り ょ う さ ん sản xuất hàng loạt
林業 り ん ぎ ょ う khai thác gỗ
無 駄 遣 い の 多 い 生活 態度 む だ つ か い の お お い せ い か つ た い ど thái độ lãng phí
エ ネ ル ギ ー năng lượng
需 給 じ ゅ き ゅ う nhu cầu
化石 燃料 か せ き ね ん り ょ う nhiên liệu hóa thạch
再生 可能 エ ネ ル ギ ー さ い せ い か の う ~ tái tạo / năng lượng tái tạo
太陽 た い よ う) エ ネ ル ギ ー · ソ ー ラ ー パ ワ ー năng lượng mặt trời
風力 ふ う り ょ く Năng lượng gió
火力 か り ょ く năng lượng hơi nước
電力 で ん り ょ く điện
原 発 げ ん ぱ つ điện hạt nhân
Hãy truy cập trang chủ của trung tâm Nhật ngữ SOFL để biết thêm những kinh nghiệm học tiếng Nhật hiệu quả hoặc liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ ở cuối bài viết nếu bạn muốn tham gia một khóa học tiếng Nhật đầy đủ.
Chúc các bạn học tốt và thành công.
Thông tin được cung cấp bởi :
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Địa chỉ: Cơ sở 1 Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88
Similar topics
» Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường lớp
» Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề môi trường
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 36
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề môi trường
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
» Học tiếng Nhật online - từ vựng tiếng Nhật bài 36
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết