Hồ Sơ Thành Lập Công Ty TNHH 1 Thành Viên (MTV)
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Hồ Sơ Thành Lập Công Ty TNHH 1 Thành Viên (MTV)
Thành lập công ty TNHH 1 thành viên ngày càng phổ biếnbởi tính gọn nhẹ trong cơ cấu tổ chức, thủ tục thành lập doanh nghiệp đơn giản hơn so với công ty cổ phần và công ty TNHH 2 thành viên trở lên. Thành lập công ty TNHH 1 thành viên được ưu tiêndo quyền quyết định mọi vấn đề liên quan đến hoạt động của công ty và chỉ chịu trách nhiệm về các hoạt động của công ty trong phạm vi số vốn góp vào công ty,ít gây rủi ro cho chủ sở hữu và đấy là điểm hơn hẳn doanh nghiệp tư nhân.
Sơ lược về công ty TNHH 1 thành viên:
1. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu(Theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010)
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định).
- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật) (mẫu tham khảo).
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của chủ sở hữu công ty: Cá nhân có quốc tịch Việt Nam-chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).
2. Hồ sơ đăng ký công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu(Theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010)
A. Đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình Chủ tịch công ty (theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Doanh nghiệp):
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định).
- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật) (mẫu tham khảo).
- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); điều lệ.
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo ủy quyền:
+ Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
+ Cá nhân có quốc tịch nước ngoài:
- Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp).
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).
B. Đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình Hội đồng thành viên (theo quy định tại khoản 3 Điều 67 Luật Doanh nghiệp):
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định);
- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật) (mẫu tham khảo);
- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); điều lệ.
- Danh sách người đại diện theo ủy quyền (mẫu quy định) và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của từng đại diện theo ủy quyền:
+ Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
+ Cá nhân có quốc tịch nước ngoài:
- Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp);
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định Danh sách một số ngành nghề yêu cầu vốn pháp định;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề Danh sách một số ngành nghề yêu cầu có chứng chỉ hành nghề;
- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).
Hãy để CaoMinhtax giải đáp những vướng mắc về thành lập công ty TNHH một thành viên còn lại của bạn
- Hotline: 0918 203 957 (Mr.Hải)
- Tư vấn viên:(08) 39 554 679
- Địa chỉ:09 Đào Nguyên Phổ, Phường 04, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
CaoMinhtax
Sơ lược về công ty TNHH 1 thành viên:
- Công ty TNHH một thành viên do cá nhân/tổ chức làm Chủ sở hữu. Cá nhân làm Đại diện Pháp Luật.
- Có tư cách pháp nhân.
- Chịu trách nhiệm hữu hạn trong phạm vi vốn góp.
- Chủ sở hữu toàn quyền quyết định trong việc điều hành của công ty.
- Mô hình: Hội đồng quản trị và Giám đốc hoặc Chủ tịch công ty và Giám đốc.
1. Hồ sơ đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu(Theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010)
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định).
- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của chủ sở hữu công ty, người đại diện theo pháp luật) (mẫu tham khảo).
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của chủ sở hữu công ty: Cá nhân có quốc tịch Việt Nam-chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).
2. Hồ sơ đăng ký công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu(Theo Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010)
A. Đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình Chủ tịch công ty (theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Doanh nghiệp):
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định).
- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật) (mẫu tham khảo).
- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); điều lệ.
- Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của người đại diện theo ủy quyền:
+ Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
+ Cá nhân có quốc tịch nước ngoài:
- Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu.
- Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Hộ chiếu.
- Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp).
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định.
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề.
- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).
B. Đối với công ty TNHH một thành viên được tổ chức quản lý theo mô hình Hội đồng thành viên (theo quy định tại khoản 3 Điều 67 Luật Doanh nghiệp):
- Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (do người đại diện theo pháp luật ký) (mẫu quy định);
- Dự thảo Điều lệ công ty (có đầy đủ chữ ký của người đại diện theo ủy quyền, người đại diện theo pháp luật) (mẫu tham khảo);
- Bản sao hợp lệ Quyết định thành lập doanh nghiệp; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận đăng ký thuế hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế); điều lệ.
- Danh sách người đại diện theo ủy quyền (mẫu quy định) và bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực của từng đại diện theo ủy quyền:
+ Cá nhân có quốc tịch Việt Nam: Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu.
+ Cá nhân có quốc tịch nước ngoài:
- Đối với người nước ngoài thường trú tại Việt Nam: Giấy đăng ký tạm trú do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và hộ chiếu.
- Đối với người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam: Hộ chiếu.
- Văn bản ủy quyền của chủ sở hữu cho người được ủy quyền (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 48 Luật Doanh nghiệp);
- Văn bản xác nhận vốn pháp định của cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đối với công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có vốn pháp định Danh sách một số ngành nghề yêu cầu vốn pháp định;
- Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của một hoặc một số cá nhân nếu công ty kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề Danh sách một số ngành nghề yêu cầu có chứng chỉ hành nghề;
- Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).
Hãy để CaoMinhtax giải đáp những vướng mắc về thành lập công ty TNHH một thành viên còn lại của bạn
- Hotline: 0918 203 957 (Mr.Hải)
- Tư vấn viên:(08) 39 554 679
- Địa chỉ:09 Đào Nguyên Phổ, Phường 04, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh
CaoMinhtax
caominhtax- Cấp 1
- Bài gửi : 16
Điểm : 3479
Like : 0
Tham gia : 22/06/2015
Similar topics
» Hồ sơ thủ tục điều kiện thành lập công ty tnhh 1 thành viên và tnhh 2 thành viên
» Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên
» Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
» Những điều cần biết về ưu, nhược điểm khi thành lập công ty TNHH một thành viên
» Công ty tnhh một thành viên thuê xe sài gòn chuyên cho thuê xe du lịch, thiết kế tour du lịch
» Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên
» Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên
» Những điều cần biết về ưu, nhược điểm khi thành lập công ty TNHH một thành viên
» Công ty tnhh một thành viên thuê xe sài gòn chuyên cho thuê xe du lịch, thiết kế tour du lịch
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết