Từ vựng tiếng Nhật bổ ích
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Từ vựng tiếng Nhật bổ ích
箸 (hashi) TRỢ : đũa : chopsticks
橋 (hashi) KIỀU : cây cầu : bridge
端 (hashi) ĐOAN : ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa : edge
ややこしい (yayakoshii) rắc rối, phức tạp : complicate, complex
加減 (kagen) sự điều chỉnh : adjustment
適当 (tekitou) sự phù hợp : suitable, appropriate (for)
あいまい (aimai) mập mờ, khó hiểu : vague
バシッと=しっかり:chắc chắn, ổn định : firmly, tightly
戸惑う(tomadou) phức tạp, khó hiểu : be perplexed; be bewildered
思いやり(omoiyari) sự thông cảm : sympathy
気遣い (kidukai) sự quan tâm : worry, care
奥深い (okufukai) sâu sắc, thâm thúy : profound; deep
決め付ける (kimetsukeru) trách cứ, qui kết : to scold; to take (a person) to task
高一
養育費(youikuhi) tiền cấp dưỡng : alimony
勝手 (katte) tự tiện, tự ý : one’s living way
翻弄される (honrou sareru) bị chế nhạo, bị xúc phạm : be tossed by the waves
いい気味 (ii kimi) dễ chịu : feels great
ばっちり(bacchiri) một cách hoàn hảo/hoàn toàn thích đáng/một điều chắc chắn
やばい (yabai) nguy hiểm; tệ thật, không xong rồi : dangerous, bad
マジウケる(maji ukeru) thấy thú vị : to find something interesting
(maji ukeru có 2 nghĩa tùy theo tình huống: tiêu cực và tích cực)
(“ukeru” could also mean “to receive damage”)
真顔で(magao de) có vẻ trang nghiêm : with a serious [grave] look
実用的 (jitsuyouteki) mang tính thực dụng : practical
気になる(ki ni naru) bức xúc, lo lắng : to be on one’s mind/to worry one
仮の話 (kari no hanashi) chuyện giả định : a hypothetical story
あやふや(ayafuya) mập mờ, không rõ ràng : vague, ambiguous
口出し(kuchidashi) nói chen ngang, cắt lời : interfere, meddle ((in, with))
演歌 (enka) thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản : (traditional-style) Japanese popular song
漁師 (ryoushi) ngư dân : fisherman
波瀾万丈 (haranbanjyou) (cuộc đời) “lên voi, xuống chó” /”ba chìm, bảy nổi”
full of ups and downs; stormy and full of drama
中途半端 (chyuutohanpa) nửa chừng : halfway
一概に (ichigaini) vô điều kiện, bất biến : unconditionally, as a rule
イライラする (iraira suru) sốt ruột, phát cáu : getting nervous/irritation
奥ゆかしい (okuyukashii) nhả nhặn, khiêm tốn : humble/modest
言い訳 (iiwake) phân trần, biện bạch : an explanation, an excuse
向き合う (mukiau) giáp mặt trực diện : to face each other
居残り (konokori) bắt ở lại thêm giờ : detention
明確 (meikaku) rõ ràng, chính xác : clear, accurate
基準 (gijyun) tiêu chuẩn : standard
ふざけんなよ (fuzakennayo) Đừng đùa chứ : stop bullshitting me
宣教師 (senkyoushi) nhà truyền giáo : a missionary
ポルトガル (porutogaru) nước Bồ Đào Nha : Portugal
なんとなく(nantonaku) không hiểu vì sao : somehow or other
感覚 (kankaku) cảm giác : feeling, (a) sensation
文脈 (bunmyaku) mạch văn, ngữ cảnh : context
鋳型 (igata) khuôn đúc : mold
印をつける(shirushi wo tsukeru) đánh dấu : to mark, leave a mark on
流し込む (nagashikomu) đổ vào, rót vào : to pour into. to wash down
咳払い・する (sekibarai) đằng hắng : clear one’s throat.
断定 (dantei) kết luận, quyết định : decision
避ける (sakeru) lảng tránh : to avoid
配慮 (hairyo) xem xét, quan tâm : consideration, concern
投げ出す (nagedasu) ném đi, từ bỏ : to throw down, to abandon
一心 (isshin) quyết tâm, một lòng : the whole heart, one mine
飛び込む (tobikomu) lao vào, nhảy vào : plunge, jump, leap ((into))
(~に)愛想がつきる: phẫn nộ với ai đó
罪悪感 (zaiakukan) cảm giác tội lỗi : feelings of guilt
ほぼ (hobo) gần như, hầu như : almost, nearly
決心する (kesshin suru) quyết tâm làm, quyết định làm :
make up one’s mind ((to do)); decide ((to do, upon)).
何者 (nani mono) ai? người như thế nào? : who? What kind of person?
実業家 (jitsugyouka) doanh nhân : businessman
踏み出す(fumidasu) bước tới : to step forward
接する(sessuru) tiếp xúc, giao tiếp : to come in contact with
橋 (hashi) KIỀU : cây cầu : bridge
端 (hashi) ĐOAN : ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa : edge
ややこしい (yayakoshii) rắc rối, phức tạp : complicate, complex
加減 (kagen) sự điều chỉnh : adjustment
適当 (tekitou) sự phù hợp : suitable, appropriate (for)
あいまい (aimai) mập mờ, khó hiểu : vague
バシッと=しっかり:chắc chắn, ổn định : firmly, tightly
戸惑う(tomadou) phức tạp, khó hiểu : be perplexed; be bewildered
思いやり(omoiyari) sự thông cảm : sympathy
気遣い (kidukai) sự quan tâm : worry, care
奥深い (okufukai) sâu sắc, thâm thúy : profound; deep
決め付ける (kimetsukeru) trách cứ, qui kết : to scold; to take (a person) to task
高一
養育費(youikuhi) tiền cấp dưỡng : alimony
勝手 (katte) tự tiện, tự ý : one’s living way
翻弄される (honrou sareru) bị chế nhạo, bị xúc phạm : be tossed by the waves
いい気味 (ii kimi) dễ chịu : feels great
ばっちり(bacchiri) một cách hoàn hảo/hoàn toàn thích đáng/một điều chắc chắn
やばい (yabai) nguy hiểm; tệ thật, không xong rồi : dangerous, bad
マジウケる(maji ukeru) thấy thú vị : to find something interesting
(maji ukeru có 2 nghĩa tùy theo tình huống: tiêu cực và tích cực)
(“ukeru” could also mean “to receive damage”)
真顔で(magao de) có vẻ trang nghiêm : with a serious [grave] look
実用的 (jitsuyouteki) mang tính thực dụng : practical
気になる(ki ni naru) bức xúc, lo lắng : to be on one’s mind/to worry one
仮の話 (kari no hanashi) chuyện giả định : a hypothetical story
あやふや(ayafuya) mập mờ, không rõ ràng : vague, ambiguous
口出し(kuchidashi) nói chen ngang, cắt lời : interfere, meddle ((in, with))
演歌 (enka) thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản : (traditional-style) Japanese popular song
漁師 (ryoushi) ngư dân : fisherman
波瀾万丈 (haranbanjyou) (cuộc đời) “lên voi, xuống chó” /”ba chìm, bảy nổi”
full of ups and downs; stormy and full of drama
中途半端 (chyuutohanpa) nửa chừng : halfway
一概に (ichigaini) vô điều kiện, bất biến : unconditionally, as a rule
イライラする (iraira suru) sốt ruột, phát cáu : getting nervous/irritation
奥ゆかしい (okuyukashii) nhả nhặn, khiêm tốn : humble/modest
言い訳 (iiwake) phân trần, biện bạch : an explanation, an excuse
向き合う (mukiau) giáp mặt trực diện : to face each other
居残り (konokori) bắt ở lại thêm giờ : detention
明確 (meikaku) rõ ràng, chính xác : clear, accurate
基準 (gijyun) tiêu chuẩn : standard
ふざけんなよ (fuzakennayo) Đừng đùa chứ : stop bullshitting me
宣教師 (senkyoushi) nhà truyền giáo : a missionary
ポルトガル (porutogaru) nước Bồ Đào Nha : Portugal
なんとなく(nantonaku) không hiểu vì sao : somehow or other
感覚 (kankaku) cảm giác : feeling, (a) sensation
文脈 (bunmyaku) mạch văn, ngữ cảnh : context
鋳型 (igata) khuôn đúc : mold
印をつける(shirushi wo tsukeru) đánh dấu : to mark, leave a mark on
流し込む (nagashikomu) đổ vào, rót vào : to pour into. to wash down
咳払い・する (sekibarai) đằng hắng : clear one’s throat.
断定 (dantei) kết luận, quyết định : decision
避ける (sakeru) lảng tránh : to avoid
配慮 (hairyo) xem xét, quan tâm : consideration, concern
投げ出す (nagedasu) ném đi, từ bỏ : to throw down, to abandon
一心 (isshin) quyết tâm, một lòng : the whole heart, one mine
飛び込む (tobikomu) lao vào, nhảy vào : plunge, jump, leap ((into))
(~に)愛想がつきる: phẫn nộ với ai đó
罪悪感 (zaiakukan) cảm giác tội lỗi : feelings of guilt
ほぼ (hobo) gần như, hầu như : almost, nearly
決心する (kesshin suru) quyết tâm làm, quyết định làm :
make up one’s mind ((to do)); decide ((to do, upon)).
何者 (nani mono) ai? người như thế nào? : who? What kind of person?
実業家 (jitsugyouka) doanh nhân : businessman
踏み出す(fumidasu) bước tới : to step forward
接する(sessuru) tiếp xúc, giao tiếp : to come in contact with
Similar topics
» Mẹo học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất ai cũng làm được
» từ vựng n2 tiếng Nhật cần học
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» từ vựng n2 tiếng Nhật cần học
» Những phương pháp ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
» Kinh nghiệm học từ vựng tiếng Nhật cơ bản hiệu quả nhất
» Phương pháp học và nhớ từ vựng tiếng Nhật hiệu quả nhất
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết