Từ vựng tiếng Nhật bổ ích

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Từ vựng tiếng Nhật bổ ích  Empty Từ vựng tiếng Nhật bổ ích

Bài gửi by lehunghn92 14/8/2015, 14:23

箸 (hashi) TRỢ : đũa : chopsticks
橋 (hashi) KIỀU : cây cầu : bridge
端 (hashi) ĐOAN : ở đầu (cầu, phố…); bờ, gờ, rìa : edge
ややこしい (yayakoshii) rắc rối, phức tạp : complicate, complex
加減 (kagen) sự điều chỉnh : adjustment
適当 (tekitou) sự phù hợp : suitable, appropriate (for)
あいまい (aimai) mập mờ, khó hiểu : vague
バシッと=しっかり:chắc chắn, ổn định : firmly, tightly
戸惑う(tomadou) phức tạp, khó hiểu : be perplexed; be bewildered
思いやり(omoiyari) sự thông cảm : sympathy
気遣い (kidukai) sự quan tâm : worry, care
奥深い (okufukai) sâu sắc, thâm thúy : profound; deep
決め付ける (kimetsukeru) trách cứ, qui kết : to scold; to take (a person) to task
高一
養育費(youikuhi) tiền cấp dưỡng : alimony
勝手 (katte) tự tiện, tự ý : one’s living way
翻弄される (honrou sareru) bị chế nhạo, bị xúc phạm : be tossed by the waves
いい気味 (ii kimi) dễ chịu : feels great
ばっちり(bacchiri) một cách hoàn hảo/hoàn toàn thích đáng/một điều chắc chắn
やばい (yabai) nguy hiểm; tệ thật, không xong rồi : dangerous, bad
マジウケる(maji ukeru) thấy thú vị : to find something interesting
(maji ukeru có 2 nghĩa tùy theo tình huống: tiêu cực và tích cực)
(“ukeru” could also mean “to receive damage”)
真顔で(magao de) có vẻ trang nghiêm : with a serious [grave] look
実用的 (jitsuyouteki) mang tính thực dụng : practical
気になる(ki ni naru) bức xúc, lo lắng : to be on one’s mind/to worry one
仮の話 (kari no hanashi) chuyện giả định : a hypothetical story
あやふや(ayafuya) mập mờ, không rõ ràng : vague, ambiguous
口出し(kuchidashi) nói chen ngang, cắt lời : interfere, meddle ((in, with))
演歌 (enka) thể loại nhạc truyền thống Nhật Bản : (traditional-style) Japanese popular song
漁師 (ryoushi) ngư dân : fisherman
波瀾万丈 (haranbanjyou) (cuộc đời) “lên voi, xuống chó” /”ba chìm, bảy nổi”
full of ups and downs; stormy and full of drama
中途半端 (chyuutohanpa) nửa chừng : halfway
一概に (ichigaini) vô điều kiện, bất biến : unconditionally, as a rule
イライラする (iraira suru) sốt ruột, phát cáu : getting nervous/irritation
奥ゆかしい (okuyukashii) nhả nhặn, khiêm tốn : humble/modest
言い訳 (iiwake) phân trần, biện bạch : an explanation, an excuse
向き合う (mukiau) giáp mặt trực diện : to face each other
居残り (konokori) bắt ở lại thêm giờ : detention
明確 (meikaku) rõ ràng, chính xác : clear, accurate
基準 (gijyun) tiêu chuẩn : standard
ふざけんなよ (fuzakennayo) Đừng đùa chứ : stop bullshitting me
宣教師 (senkyoushi) nhà truyền giáo : a missionary
ポルトガル (porutogaru) nước Bồ Đào Nha : Portugal
なんとなく(nantonaku) không hiểu vì sao : somehow or other
感覚 (kankaku) cảm giác : feeling, (a) sensation
文脈 (bunmyaku) mạch văn, ngữ cảnh : context
鋳型 (igata) khuôn đúc : mold
印をつける(shirushi wo tsukeru) đánh dấu : to mark, leave a mark on
流し込む (nagashikomu) đổ vào, rót vào : to pour into. to wash down
咳払い・する (sekibarai) đằng hắng : clear one’s throat.
断定 (dantei) kết luận, quyết định : decision
避ける (sakeru) lảng tránh : to avoid
配慮 (hairyo) xem xét, quan tâm : consideration, concern
投げ出す (nagedasu) ném đi, từ bỏ : to throw down, to abandon
一心 (isshin) quyết tâm, một lòng : the whole heart, one mine
飛び込む (tobikomu) lao vào, nhảy vào : plunge, jump, leap ((into))
(~に)愛想がつきる: phẫn nộ với ai đó
罪悪感 (zaiakukan) cảm giác tội lỗi : feelings of guilt
ほぼ (hobo) gần như, hầu như : almost, nearly
決心する (kesshin suru) quyết tâm làm, quyết định làm :
make up one’s mind ((to do)); decide ((to do, upon)).
何者 (nani mono) ai? người như thế nào? : who? What kind of person?
実業家 (jitsugyouka) doanh nhân : businessman
踏み出す(fumidasu) bước tới : to step forward
接する(sessuru) tiếp xúc, giao tiếp : to come in contact with
avatar
lehunghn92
Cấp 2
Cấp 2

Bài gửi : 111
Điểm : 3739
Like : 0
Tham gia : 29/07/2015

http://trungtamnhatngu.edu.vn

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết