HỒI SỨC CẤP CỨU THEO PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ 2012
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
HỒI SỨC CẤP CỨU THEO PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ 2012
HỒI SỨC CẤP CỨU THEO PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ 2012
Lời nói đầu …………………………………………�� �……….. …………………………………….
Lời tri ơn (Acknowledgments) …………………………………………�� �……………….. …
I: XỬ TRÍ SỐC (MANAGEMENT OF SHOCK)
1. Đại cương về sốc …………………………………………�� �…………………………………………� ��….1
Marin H. Kollef
2. Sốc giảm thể tích …………………………………………�� �…………………………………………� ��…..4
Marin H. Kollef
3. Tình trạng nhiễm trùng nặng và sốc nhiễm khuẩn …………………………………………�� �…..8
Marin H. Kollef và Scott T. Micek
4. Sốc do căn nguyên tim …………………………………………�� �……………………………………….14
Sundeep Viswanathan và Richard G. Bach
5. Sốc phản vệ …………………………………………�� �…………………………………………� ��…………..23
Timothy J. Bedient và Marin H. Kollef
6. Các nguyên nhân cơ giới gây sốc …………………………………………�� �………………………..27
Howard J. Huang
II: XỬ TRÍ CÁC RỐI LOẠN HÔ HẤP ( MANAGEMENT OF RESPIRATORY DISORDERS)
7. Tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp …………………………………………�� �……………………….39
Warren lsakow
8. Cài đặt ban đầu các thông số máy thở ………… …………………………………………. 44
Warren lsakow
9. Tắc nghẽn đường hô hấp trên …………………………………………�� �………………………….50
Warren lsakow
10. Tổn thương phổi cấp và hội chứng suy hô hấp tiến triển …………………………….. 57
Timothy J. Bedient và Marin H. Kollef
11. Cơn hen phế quản nguy kịch (Status Asthmaticus)………………………………�� �…….67
Saad Ghafoor và Mario Castro
12. Đợt tiến triển cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ………………………………….. 76
Chad A. Witt và Marin H. Kollef
13. Rối loạn nhịp thở liên quan với giấc ngủ ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……….82
Tonya D. Russell
14. Tăng áp mạch phổi và suy thất phải ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………..87
Murali M. Chakinala
15. Tắc mạch phổi …………………………………………�� �…………………………………………� ��…. 97
Hannah C. Otepka và Roger D. Yusen
16. Các bệnh lý màng phổi gặp ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………. ………… 105
Alexander C. Chen
17. Cai thở máy …. …………………………………………�� �…………………………………………. . 116
Chad A. Witt
18. Thông khí không xâm nhập áp lực dương …………………………………………�� �…….. 120
Michael Lippmann
III: CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH (CARDIAC DISORDERS)
19. Nhồi máu cơ tim cấp …………………………………………�� �……………………………………. 125
Jeremiah P. Depta và Andrew M. Kates
20. Rối loạn nhịp tim và các bất thường dẫn truyền …………………………………. ……..139
Sundeep Viswanathan và Marin Kollef
21. Bóc tách động mạch chủ …. …………………………………………�� �…………………………155
Jay Shah và Alan C. Braverman
22. Suy tim mất bù cấp ………………… …………………………………………�� �………………… 163
Shane J. LaRue và Gregory A. Ewald
23. Tiếp cận tình trạng cấp cứu tăng huyết áp …………………………………………�� �…… 171
Derrick R. Fansler và Daniel H. Cooper
IV: CÁC BẤT THƯỜNG ĐIỆN GIẢI (ELECTROLYTE ABNORMALITIES)
24. Các bất thường điện giải …………………………………………�� �…………………………… 178
Ahsan Usman và Seth Goldberg
V: CÁC RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN-KIỀM (ACID-BASE DISORDERS)
25. Các rối loạn toan – kiềm nguồn gốc chuyển hóa …………………………………….. …. 209
Peter Juran và Steven Cheng
26. Các rối loạn toan-kiềm do hô hấp ……….. …………………………………………�� �…………222
Andrew Labelle
VI: CÁC RỐI LOẠN NỘI TIẾT (ENDOCRINE DISORDERS)
27. Các bệnh lý tuyến giáp …….. …………………………………………�� �……………………………. 228
William E. Clutter
28. Suy thượng thận ở bệnh nhân Hồi sức Cấp cứu …………………………………………. 199
Timothy J. Bedient, và Marin H. Kollef
29. Đới tháo đường có nhiễm toan xêtôn và tình trạng tăng
đường huyết tăng áp lực thẩm thấu máu …………………………………………�� �…….. 239
David A. Rometo, Marin H. Kollef, và Garry S. Tobin
30. Kiểm soát đường huyết tại khoa Hồi sức cấp cứu ………………………………………… 245
David A. Rometo, Marin H. Kollef, và Garry S. Tobin
VII: CÁC CẤP CỨU VỀ BỆNH LÝ UNG THƯ (ONCOLOGIC EMERGENCIES)
31. Các cấp cứu về bệnh lý ung thư …………………………………………�� �……………………. 255
Ryan Roop và Alex Denes
VIII: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT (THERMOREGULATION)
32. Các tình trạng rối loạn thân nhiệt …………………………………………�� �……………….. 265
Derek E. Byers
IX: NGỘ ĐỘC (TOXICOLOGY)
33. Ngộ độc …………………………………………�� �…………………………………………� ��………. 273
Nicholas M. Moh, Devin P. Sherman và Steven 1. Brody
X: CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG (INFECTIOUS DISEASES)
34. Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ……. …………………………………………�� �…. 294
Hitoshi Honda và Keith F. Woeltje
35. Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng ……… …………………………………………�� �…….. 300
Bernard C. Camins
36. Viêm phổi bệnh viện ……. …………………………………………�� �……………………….. 304
Michael J. Durkin và Marin H. Kollef
37. Viêm mô tế bào/ Viêm cân cơ/ Viêm cơ …………………………………………�� �………. 311
Kevin W. McConnell, John P. Kirby, và John E. Mazuski
38. Có vi khuẩn trong máu và nhiễm khuẩn theo đường máu
liên quan với catheter …………………………………………�� �……………………………….. 316
David K. Warren
39. Nhiễm trùng xâm lấn do nấm …………………………………………�� �………………….321
Toshibumi Taniguchi và Keith F. Woeltje
40. Nhiễm trùng ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch ….. ………………………………… 328
Stephen Y. Liang và Steven J. Lawrence
41. Dự phòng nhiễm trùng tại các khoa Hồi sức cấp cứu …… …………… ……………337
Amy M. Richmond
42 Clostridium difficile và các nguyên nhân nhiễm trùng khác gây ***** chảy
Linda D. Bobo và Erik R. Dubberke
XI: RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN (RENAL DISORDERS)
43. Tổn thương thận cấp …………………………………………�� �…… ………………………….. 351
Tingting Li và Anitha Vijayan
44. Điều trị thay thế thận …………………………………………�� �………………………………… 367
Tingting Li và Anitha Vijayan
XII: BỆNH LÝ GAN (HEPATIC DISEASES)
45. Suy gan cấp hay suy gan bạo phát……………………………………… ……………………..376
Anupam Aditi và Jeffrey S. Crippin
46. Tăng bilirubin máu …………………………….. ………………………………………. 387
Anupam Aditi và Jeffrey S. Crippin
47. Bệnh gan giai đoạn cuối (End–State Liver Disease) ……………………………… 391
Mrudula V. Kumar và Kevin M. Korenblat
XIII: CÁC RỐI LOẠN CỦA DẠ DÀY- RUỘT (HỆ TIÊU HÓA) (GASTROINTERSTINAL DISORDERS)
48. Chảy máu đường tiêu hóa cao …………………………………………�� �…………….. 397
Chandra Prakash Gaywali
49. Chảy máu đường tiêu hóa thấp …………………………………………�� �…………. 408
Chandra Prakash Gaywali
50. Viêm tụy cấp …………………………………………�� �…………………………………………. . 416
Mrudula Kumar và Daniel K. Mullady
XIV: RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẦN KINH (NEUROLOGIC DISORDERS)
51. Trạng thái động kinh …………………………………………�� �………………………………….. 423
Rajat Dhar
52. Đột quỵ thiếu máu não cục bộ cấp …………………………………………�� �……………… 429
Michael A Rubin
53. Chảy máu dưới nhện do vỡ túi phình động mạch……………………………………�� �.. 434
Rajat Dhar
54. Chảy máu nội sọ …………………………………………�� �………………………………….. 441
Ahmed Hassan
55. Hôn mê …………………………………………�� �…………………………………………� ��.. .. 445
Michael A Rubin
56. Declaration of Brain Death……………………………………… …………………………….. 452
Rajat Dhar
57. Tình trạng sảng và an thần …………………………………………�� �. ………………….. 458
Michael A Rubin
58. Acute Spinal Cord Disorders …………………………………………�� �………………………. 465 Michael A Rubin
59. Neuromuscular Disorders in the Critically ill…………………………… … ………… 470
Rajat Dhar
60. Tổn thương não do chấn thương và tăng áp lực nội sọ ………………………….. 477
Ahmed Hassan
61. Neurologic Approach to Central Nervous System Infections……………………481
Michael A Rubin
XV: BỆNH LÝ CƠ QUAN TẠO MÁU (HEMATOPOIETIC DISORDERS)
62. Giảm tiểu cầu ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………………………… …………… 488
Warren lsakow
63. Xử trí cấp cứu bệnh nhân bị chảy máu/ rối loạn đông máu ……………………….. 495 Yen-Machael S.Hsu và Brenda J. Grossman
64. Thực hành truyền máu …………………………………………�� �………… …….. 505
James C. Mosley, III và Morey A. Blinder
65. Tình trạng tăng đông …………………………………………�� �…………………………….. 511 James C. Mosley, III
XVI: THAI NGHÉN (PREGNANCY)
66. Maternal – Fetal Critical Care …………………………………………�� �……………………. 518
Jeanine F.Carbone và Molly V.Houser
67. Tiền sản giật và sản giật ……………… …………………………………………�� �… 530
Molly J. Stout và Laura A. Parks
XVII: CÁC VẤN ĐỀ NGOẠI KHOA (SURGICAL PROBLEMS)
68. Chăm sóc bệnh nhân chấn thương tại khoa Hồi sức cấp cứu ………………….. 538
Kevin W. McConnell và Douglas J.E. Schuerer
69. Tình trạng bụng cấp …………………………………………�� �………………………………….. 547
Jennifer Gnerlich, Robb R. Whinney và John P. Kirby
70. Xử trí người hiến tạng ……………………………. …………………………………………�� �… 554
Stephen R. Broderick và Varun Puri
XVIII: DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN HỒI SỨC CẤP CỨU (NUTRITION IN THE INTENSIVE CARE UNIT)
71. Dinh dưỡng cho bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ………………………………………… 560
Beth E. Taylor và Robert Southard
XIX: CÁC THỦ THUẬT (PROCEDURES)
72. Đặt catheter động mạch …………………………………………�� �…………….. …. 571
Jeremy Kilburn
73. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm …………………………………………�� �…………….. 575
Chad A. Witt
74. Đặt ống nội khí quản ………… …………………………………………�� �………………. 582
Michael Lippman
75. Mở khí quản qua da …………………………………………�� �………………………………….. 588
Alexander C. Chen
76. Mở màng phổi và đặt ống dẫn lưu màng phổi ………………………………………… 592
Alexander C. Chen
77. Chọc dịch màng bụng …………………………………………�� �……………………….. …. 597
Chad A. Witt
78. Chọc dịch não tủy …………………………………………�� �………………………………. 600
Jennifer Alexander – Brett
79. Chọc dịch màng phổi (Thoracentesis) …………………………………………�� �……….. 605
Alexander C. Chen
80. Đặt catheter động mạch phổi …………………………………………�� �……………….. 609
Warren Isakow
81. Alternative Hemodynamic Monitoring…………………………………� ��……………… 616
Jennifer Shaffer và Warren Isakow
82. Functional Hemodynamic Monitoring …………………………………. ……………. 623
Jennifer Shaffer và Warren Isakow
83. Chọc dịch màng tim …. …………………………………………�� �…………………………. 516
Jennifer Shaffer và Warren Isakow
XX: Các giải pháp chăm sóc bệnh nhân giai đoạn cuối
80 Chăm sóc bệnh nhân giau đoạn cuối tại khoa HS………………………………………. .. 634
Jonathan M. Green
XXI: PHỤ LỤC (APPENDICES)
81. Các phương trình và công thức tính toán thường dùng tại
khoa Hồi sức cấp cứu……………………………………… ……………………………………. 641
Warren Isakow
82. Các tương tác thuốc …………………………………………�� �…………………………….. 646
Jamie M. Rosini và Scott T. Micek
83. Liều thuốc thường dùng và các tác dụng phụ ………………………………………… 652
Lee P. Skrupky và Scott T. Micek
Chi tiết liên hệ : Mrs: Ngọc Mai - 0979.659.809
CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH PHÁP LUẬT SÀI GÒN - HÀ NỘI
Số 2/58 Tân Triều ,Triều Khúc , Hà Nội
Website : vvvvv.luatsaigon24h.org Email : phamthimai.arc@gmail.com
Lời nói đầu …………………………………………�� �……….. …………………………………….
Lời tri ơn (Acknowledgments) …………………………………………�� �……………….. …
I: XỬ TRÍ SỐC (MANAGEMENT OF SHOCK)
1. Đại cương về sốc …………………………………………�� �…………………………………………� ��….1
Marin H. Kollef
2. Sốc giảm thể tích …………………………………………�� �…………………………………………� ��…..4
Marin H. Kollef
3. Tình trạng nhiễm trùng nặng và sốc nhiễm khuẩn …………………………………………�� �…..8
Marin H. Kollef và Scott T. Micek
4. Sốc do căn nguyên tim …………………………………………�� �……………………………………….14
Sundeep Viswanathan và Richard G. Bach
5. Sốc phản vệ …………………………………………�� �…………………………………………� ��…………..23
Timothy J. Bedient và Marin H. Kollef
6. Các nguyên nhân cơ giới gây sốc …………………………………………�� �………………………..27
Howard J. Huang
II: XỬ TRÍ CÁC RỐI LOẠN HÔ HẤP ( MANAGEMENT OF RESPIRATORY DISORDERS)
7. Tiếp cận bệnh nhân suy hô hấp …………………………………………�� �……………………….39
Warren lsakow
8. Cài đặt ban đầu các thông số máy thở ………… …………………………………………. 44
Warren lsakow
9. Tắc nghẽn đường hô hấp trên …………………………………………�� �………………………….50
Warren lsakow
10. Tổn thương phổi cấp và hội chứng suy hô hấp tiến triển …………………………….. 57
Timothy J. Bedient và Marin H. Kollef
11. Cơn hen phế quản nguy kịch (Status Asthmaticus)………………………………�� �…….67
Saad Ghafoor và Mario Castro
12. Đợt tiến triển cấp của bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính ………………………………….. 76
Chad A. Witt và Marin H. Kollef
13. Rối loạn nhịp thở liên quan với giấc ngủ ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……….82
Tonya D. Russell
14. Tăng áp mạch phổi và suy thất phải ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………..87
Murali M. Chakinala
15. Tắc mạch phổi …………………………………………�� �…………………………………………� ��…. 97
Hannah C. Otepka và Roger D. Yusen
16. Các bệnh lý màng phổi gặp ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………. ………… 105
Alexander C. Chen
17. Cai thở máy …. …………………………………………�� �…………………………………………. . 116
Chad A. Witt
18. Thông khí không xâm nhập áp lực dương …………………………………………�� �…….. 120
Michael Lippmann
III: CÁC BỆNH LÝ TIM MẠCH (CARDIAC DISORDERS)
19. Nhồi máu cơ tim cấp …………………………………………�� �……………………………………. 125
Jeremiah P. Depta và Andrew M. Kates
20. Rối loạn nhịp tim và các bất thường dẫn truyền …………………………………. ……..139
Sundeep Viswanathan và Marin Kollef
21. Bóc tách động mạch chủ …. …………………………………………�� �…………………………155
Jay Shah và Alan C. Braverman
22. Suy tim mất bù cấp ………………… …………………………………………�� �………………… 163
Shane J. LaRue và Gregory A. Ewald
23. Tiếp cận tình trạng cấp cứu tăng huyết áp …………………………………………�� �…… 171
Derrick R. Fansler và Daniel H. Cooper
IV: CÁC BẤT THƯỜNG ĐIỆN GIẢI (ELECTROLYTE ABNORMALITIES)
24. Các bất thường điện giải …………………………………………�� �…………………………… 178
Ahsan Usman và Seth Goldberg
V: CÁC RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN-KIỀM (ACID-BASE DISORDERS)
25. Các rối loạn toan – kiềm nguồn gốc chuyển hóa …………………………………….. …. 209
Peter Juran và Steven Cheng
26. Các rối loạn toan-kiềm do hô hấp ……….. …………………………………………�� �…………222
Andrew Labelle
VI: CÁC RỐI LOẠN NỘI TIẾT (ENDOCRINE DISORDERS)
27. Các bệnh lý tuyến giáp …….. …………………………………………�� �……………………………. 228
William E. Clutter
28. Suy thượng thận ở bệnh nhân Hồi sức Cấp cứu …………………………………………. 199
Timothy J. Bedient, và Marin H. Kollef
29. Đới tháo đường có nhiễm toan xêtôn và tình trạng tăng
đường huyết tăng áp lực thẩm thấu máu …………………………………………�� �…….. 239
David A. Rometo, Marin H. Kollef, và Garry S. Tobin
30. Kiểm soát đường huyết tại khoa Hồi sức cấp cứu ………………………………………… 245
David A. Rometo, Marin H. Kollef, và Garry S. Tobin
VII: CÁC CẤP CỨU VỀ BỆNH LÝ UNG THƯ (ONCOLOGIC EMERGENCIES)
31. Các cấp cứu về bệnh lý ung thư …………………………………………�� �……………………. 255
Ryan Roop và Alex Denes
VIII: ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT (THERMOREGULATION)
32. Các tình trạng rối loạn thân nhiệt …………………………………………�� �……………….. 265
Derek E. Byers
IX: NGỘ ĐỘC (TOXICOLOGY)
33. Ngộ độc …………………………………………�� �…………………………………………� ��………. 273
Nicholas M. Moh, Devin P. Sherman và Steven 1. Brody
X: CÁC BỆNH NHIỄM TRÙNG (INFECTIOUS DISEASES)
34. Nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương ……. …………………………………………�� �…. 294
Hitoshi Honda và Keith F. Woeltje
35. Viêm phổi mắc phải từ cộng đồng ……… …………………………………………�� �…….. 300
Bernard C. Camins
36. Viêm phổi bệnh viện ……. …………………………………………�� �……………………….. 304
Michael J. Durkin và Marin H. Kollef
37. Viêm mô tế bào/ Viêm cân cơ/ Viêm cơ …………………………………………�� �………. 311
Kevin W. McConnell, John P. Kirby, và John E. Mazuski
38. Có vi khuẩn trong máu và nhiễm khuẩn theo đường máu
liên quan với catheter …………………………………………�� �……………………………….. 316
David K. Warren
39. Nhiễm trùng xâm lấn do nấm …………………………………………�� �………………….321
Toshibumi Taniguchi và Keith F. Woeltje
40. Nhiễm trùng ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch ….. ………………………………… 328
Stephen Y. Liang và Steven J. Lawrence
41. Dự phòng nhiễm trùng tại các khoa Hồi sức cấp cứu …… …………… ……………337
Amy M. Richmond
42 Clostridium difficile và các nguyên nhân nhiễm trùng khác gây ***** chảy
Linda D. Bobo và Erik R. Dubberke
XI: RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẬN (RENAL DISORDERS)
43. Tổn thương thận cấp …………………………………………�� �…… ………………………….. 351
Tingting Li và Anitha Vijayan
44. Điều trị thay thế thận …………………………………………�� �………………………………… 367
Tingting Li và Anitha Vijayan
XII: BỆNH LÝ GAN (HEPATIC DISEASES)
45. Suy gan cấp hay suy gan bạo phát……………………………………… ……………………..376
Anupam Aditi và Jeffrey S. Crippin
46. Tăng bilirubin máu …………………………….. ………………………………………. 387
Anupam Aditi và Jeffrey S. Crippin
47. Bệnh gan giai đoạn cuối (End–State Liver Disease) ……………………………… 391
Mrudula V. Kumar và Kevin M. Korenblat
XIII: CÁC RỐI LOẠN CỦA DẠ DÀY- RUỘT (HỆ TIÊU HÓA) (GASTROINTERSTINAL DISORDERS)
48. Chảy máu đường tiêu hóa cao …………………………………………�� �…………….. 397
Chandra Prakash Gaywali
49. Chảy máu đường tiêu hóa thấp …………………………………………�� �…………. 408
Chandra Prakash Gaywali
50. Viêm tụy cấp …………………………………………�� �…………………………………………. . 416
Mrudula Kumar và Daniel K. Mullady
XIV: RỐI LOẠN CHỨC NĂNG THẦN KINH (NEUROLOGIC DISORDERS)
51. Trạng thái động kinh …………………………………………�� �………………………………….. 423
Rajat Dhar
52. Đột quỵ thiếu máu não cục bộ cấp …………………………………………�� �……………… 429
Michael A Rubin
53. Chảy máu dưới nhện do vỡ túi phình động mạch……………………………………�� �.. 434
Rajat Dhar
54. Chảy máu nội sọ …………………………………………�� �………………………………….. 441
Ahmed Hassan
55. Hôn mê …………………………………………�� �…………………………………………� ��.. .. 445
Michael A Rubin
56. Declaration of Brain Death……………………………………… …………………………….. 452
Rajat Dhar
57. Tình trạng sảng và an thần …………………………………………�� �. ………………….. 458
Michael A Rubin
58. Acute Spinal Cord Disorders …………………………………………�� �………………………. 465 Michael A Rubin
59. Neuromuscular Disorders in the Critically ill…………………………… … ………… 470
Rajat Dhar
60. Tổn thương não do chấn thương và tăng áp lực nội sọ ………………………….. 477
Ahmed Hassan
61. Neurologic Approach to Central Nervous System Infections……………………481
Michael A Rubin
XV: BỆNH LÝ CƠ QUAN TẠO MÁU (HEMATOPOIETIC DISORDERS)
62. Giảm tiểu cầu ở bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ……………………………… …………… 488
Warren lsakow
63. Xử trí cấp cứu bệnh nhân bị chảy máu/ rối loạn đông máu ……………………….. 495 Yen-Machael S.Hsu và Brenda J. Grossman
64. Thực hành truyền máu …………………………………………�� �………… …….. 505
James C. Mosley, III và Morey A. Blinder
65. Tình trạng tăng đông …………………………………………�� �…………………………….. 511 James C. Mosley, III
XVI: THAI NGHÉN (PREGNANCY)
66. Maternal – Fetal Critical Care …………………………………………�� �……………………. 518
Jeanine F.Carbone và Molly V.Houser
67. Tiền sản giật và sản giật ……………… …………………………………………�� �… 530
Molly J. Stout và Laura A. Parks
XVII: CÁC VẤN ĐỀ NGOẠI KHOA (SURGICAL PROBLEMS)
68. Chăm sóc bệnh nhân chấn thương tại khoa Hồi sức cấp cứu ………………….. 538
Kevin W. McConnell và Douglas J.E. Schuerer
69. Tình trạng bụng cấp …………………………………………�� �………………………………….. 547
Jennifer Gnerlich, Robb R. Whinney và John P. Kirby
70. Xử trí người hiến tạng ……………………………. …………………………………………�� �… 554
Stephen R. Broderick và Varun Puri
XVIII: DINH DƯỠNG CHO BỆNH NHÂN HỒI SỨC CẤP CỨU (NUTRITION IN THE INTENSIVE CARE UNIT)
71. Dinh dưỡng cho bệnh nhân Hồi sức cấp cứu ………………………………………… 560
Beth E. Taylor và Robert Southard
XIX: CÁC THỦ THUẬT (PROCEDURES)
72. Đặt catheter động mạch …………………………………………�� �…………….. …. 571
Jeremy Kilburn
73. Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm …………………………………………�� �…………….. 575
Chad A. Witt
74. Đặt ống nội khí quản ………… …………………………………………�� �………………. 582
Michael Lippman
75. Mở khí quản qua da …………………………………………�� �………………………………….. 588
Alexander C. Chen
76. Mở màng phổi và đặt ống dẫn lưu màng phổi ………………………………………… 592
Alexander C. Chen
77. Chọc dịch màng bụng …………………………………………�� �……………………….. …. 597
Chad A. Witt
78. Chọc dịch não tủy …………………………………………�� �………………………………. 600
Jennifer Alexander – Brett
79. Chọc dịch màng phổi (Thoracentesis) …………………………………………�� �……….. 605
Alexander C. Chen
80. Đặt catheter động mạch phổi …………………………………………�� �……………….. 609
Warren Isakow
81. Alternative Hemodynamic Monitoring…………………………………� ��……………… 616
Jennifer Shaffer và Warren Isakow
82. Functional Hemodynamic Monitoring …………………………………. ……………. 623
Jennifer Shaffer và Warren Isakow
83. Chọc dịch màng tim …. …………………………………………�� �…………………………. 516
Jennifer Shaffer và Warren Isakow
XX: Các giải pháp chăm sóc bệnh nhân giai đoạn cuối
80 Chăm sóc bệnh nhân giau đoạn cuối tại khoa HS………………………………………. .. 634
Jonathan M. Green
XXI: PHỤ LỤC (APPENDICES)
81. Các phương trình và công thức tính toán thường dùng tại
khoa Hồi sức cấp cứu……………………………………… ……………………………………. 641
Warren Isakow
82. Các tương tác thuốc …………………………………………�� �…………………………….. 646
Jamie M. Rosini và Scott T. Micek
83. Liều thuốc thường dùng và các tác dụng phụ ………………………………………… 652
Lee P. Skrupky và Scott T. Micek
Chi tiết liên hệ : Mrs: Ngọc Mai - 0979.659.809
CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH PHÁP LUẬT SÀI GÒN - HÀ NỘI
Số 2/58 Tân Triều ,Triều Khúc , Hà Nội
Website : vvvvv.luatsaigon24h.org Email : phamthimai.arc@gmail.com
SachHaNoi- Cấp 0
- Bài gửi : 8
Điểm : 3439
Like : 0
Tham gia : 24/07/2015
Similar topics
» Tự lập phác đồ điều trị bệnh gút
» Một số lưu ý và phác đồ phá thai an toàn
» Giới thiệu về sản phẩm đai xe máy trẻ em Vũ Phác
» HƯỚNG DẪN CHUẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH HỌC NỘI KHOA 2012
» Phác đồ chữa bệnh và phòng tránh viêm mũi dị ứng tái phát
» Một số lưu ý và phác đồ phá thai an toàn
» Giới thiệu về sản phẩm đai xe máy trẻ em Vũ Phác
» HƯỚNG DẪN CHUẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNH HỌC NỘI KHOA 2012
» Phác đồ chữa bệnh và phòng tránh viêm mũi dị ứng tái phát
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết