Từ vựng tiếng trung về âm nhạc

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down

Từ vựng tiếng trung về âm nhạc Empty Từ vựng tiếng trung về âm nhạc

Bài gửi by nhocbibatcoc1411 3/7/2015, 15:12

Nguồn tham khảo http://trungtamtiengtrung.edu.vn/
Trung quốc là một quốc gia có lịch sử phát triển lâu dài do đó Tiếng trung từ lâu đã trở thành một ngôn ngữ khá phổ biến trên thế giới tuy nhiên việc học một ngôn ngữ là không dễ dàng đặc biệt là việc phải nhớ các từ vựng.Để việc học đỡ nhàm chán,mình xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng về âm nhạc,hãy áp dụng nó với những ca khúc banjhay nghe và bạn sẽ thấy việc học thật thú vị

Từ vựng tiếng trung về âm nhạc Vui-hoc-tieng-trung
1    古典音乐    Gǔdiǎn yīnyuè    âm nhạc cổ điển
2    黑人音乐    Hēirén yīnyuè    âm nhạc của người da đen
3    教会音乐    Jiàohuì yīnyuè    âm nhạc giáo hội
4    纯音乐    Chúnyīnyuè    âm nhạc thuần túy
5    歌    Gē    bài hát
6    流行歌曲    Liúxíng gēqǔ    bài hát được yêu thích
7    摇篮曲    Yáolánqǔ    bài hát ru
8    随想曲    Suíxiǎngqǔ    bản Capriccio
9    小协奏曲    Xiǎoxiézòuqǔ    bản concertino
10    协奏曲    Xiézòuqǔ    bản concerto
11    大协奏曲    Dàxiézòuqǔ    bản concerto grosso
12    安魂曲    ānhúnqū    bản nhạc cầu siêu (requiem mass)
13    弥撒曲    Mísāqǔ    bản nhạc lễ misa
14    狂想曲    Kuángxiǎngqǔ    bản rapxôdi (Rhapsody)
15    奏鸣曲    Zòumíngqǔ    bản sonata
16    交响诗    Jiāoxiǎngshī    bản thơ giao hưởng (symphonic poem)
17    音乐会    Yīnyuèhuì    buổi hòa nhạc
18    巡回音乐会    Xúnhuí yīnyuèhuì    buổi hòa nhạc lưu động
19    露天音乐会    Lùtiān yīnyuèhuì    buổi hòa nhạc ngoài trời
20    独唱、独奏音乐会Dú    chàng, dúzòu yīnyuèhuì    buổi liên hoan văn nghệ có đơn ca, độc tấu
21    艺术歌曲    Yìshù gēqǔ    ca khúc nghệ thuật
22    歌剧    Gējù    ca kịch
23    歌唱演员    Gēchàng yǎnyuán    ca sĩ
24    流行歌手    Liúxíng gēshǒu    ca sĩ được yêu thích
25    自编自唱的歌手Zìb    iān zìchàng de gēshǒu    ca sĩ tự biên tự diễn
26    夜曲    Yèqǔ    dạ khúc (nocturne)
27    民歌    Mín’gē    dân ca
28    即兴演奏    Jíxìng yǎnzòu    diễn tấu ngẫu hứng
29    布鲁斯    Bùlǔsī    điệu Blue
30    小步舞曲    Xiǎobù wǔqǔ    điệu menuet
31    拉格泰姆    Lāgétàimǔ    điệu ragtime
32    华尔兹    Huá'ěrzī    điệu vanse
33    音乐节    Yīnyuèjié    festival âm nhạc
34    旋律    Xuánlǜ    giai điệu
35    大歌剧    Dàgējù    grand opera
36    进行曲    Jìnxíngqǔ    hành khúc
37    器乐    Qìyuè    khí nhạc
38    咏叹调    Yǒngtàndiào    khúc aria (khúc đơn ca trữ tình)
39    前奏曲    Qiánzòuqǔ    khúc dạo
40    即兴曲    Jíxìngqǔ    khúc ngẫu hứng
41    小夜曲    Xiǎoyèqǔ    khúc nhạc chiều (serenade)
42    幻想曲    Huànxiǎngqǔ    khúc phóng túng (fantasia)
43    间奏曲    Jiànzòuqǔ    khúc trung gian (intermezzo)
44    曲调    Qǔdiào    làn điệu
45    鼓手    Gǔshǒu    người đánh trống, tay trống
46    爵士乐米    Juéshìyuèmǐ    người mê nhạc jazz
47    疯狂爵士乐    Fēngkuáng juéshìyuè    nhạc beat box
48    古乐    Gǔyuè    nhạc cổ điển
49    序曲    Xùqǔ    nhạc dạo
50    民乐    Mínyuè    nhạc dân tộc
51    电子音乐    Diànzǐ yīnyuè    nhạc điện tử
52    管乐    Guǎnyuè    nhạc dùng cho bộ hơi
53    弦乐    Xiányuè    nhạc dùng cho đàn dây
54    管弦乐    Guǎnxiányuè    nhạc dùng cho đàn dây và hơi
55    乡村音乐    Xiāngcūn yīnyuè    nhạc đồng quê
56    通俗交响乐    Tōngsú jiāoxiǎngyuè    nhạc giao hưởng pop
57    交响曲    Jiāoxiǎngqǔ    nhạc giao hưởng, bản giao hưởng
58    爵士乐    Juéshìyuè    nhạc jazz
59    自由爵士乐    Zìyóu juéshìyuè    nhạc jazz tự do
60    轻音乐    Qīngyīnyuè    nhạc nhẹ
61    福音歌    Fúyīngē    nhạc phúc âm
62    通俗音乐    Tōngsú yīnyuè    nhạc pop
63    摇滚乐    Yáogǔnyuè    nhạc rock
64    新摇滚    Xīnyáogǔn    nhạc rock mới
65    室内乐    Shìnèiyuè    nhạc thính phòng
66    小歌剧、轻歌剧    Xiǎogējù, qīnggējù      ôpêret (operetta – nhạc kịch hài, nhẹ nhàng, ngắn)
67    清唱剧    Qīngchàngjù    ôratô (oratorio)
68    编曲    Biānqǔ    soạn nhạc
69    流行歌曲作者    Liúxíng gēqǔ zuòzhě    tác giả bài hát được ưa thích
70    声乐    Shēngyuè    thanh nhạc
71    黑人灵歌    Hēirén línggē    thánh ca của người da đen
72    组曲    Zǔqǔ    tổ khúc

Bên cạnh đó các bạn cũng có thể tham khảo thêm một số phương pháp vui học tiếng trung để giúp cho việc học cũng như thực hành trở nên thú vị hơn và đạt hiệu quả cao nhất. Tin tôi đi,học thực tiễn sẽ mang lại cho bạn hiệu quả không ngờ đấy!
Chúc các bạn học tiếng trung thành công
 Mọi thông tin chi tiết mời các bạn liên hệ
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SOFL
Địa chỉ: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm -Hai Bà Trưng - Hà Nội
Email: trungtamtiengtrungsofl@gmail.com
Điện thoại: (84-4) 62 927 214 Hoặc: (84-4) 0962 461 288
avatar
nhocbibatcoc1411
Cấp 1
Cấp 1

Bài gửi : 25
Điểm : 3519
Like : 0
Tham gia : 10/06/2015

Về Đầu Trang Go down

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang

- Similar topics

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết