Cách chọn sim hợp mệnh Cho người mệnh Kim, Mộc Hỏa
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Cách chọn sim hợp mệnh Cho người mệnh Kim, Mộc Hỏa
Trang web Sim Hợp Mệnh xin trân trọng giới thiệu tới bạn đọc - Cách xem cung mệnh ngũ hành năm sinh, tính cung mệnh theo tuổi, xem bói cung mệnh là gì? Cung mệnh của mỗi người nói lên điều gì? Người mệnh kim hợp với màu sắc con số nào? Người mệnh mộc hợp màu sắc con số nào? Người Mệnh thủy hợp màu sắc con số nào? Người Mệnh hỏa hợp màu sắc con số nào? Người Mệnh thổ hợp màu sắc con số nào? Website: http://simhopmenh.net/ xin hướng dẫn độc giả: Cách chọn sim hợp với mệnh – Tra Sim HỢP mệnh kim, sim hợp mệnh mộc, thủy, hỏa, thổ, chuẩn xác nhất…
Đầu tiên, mới độc giả tra cứu cung mệnh của mình theo bảng sau:
Tương sinh – Tương khắc trong Âm dương – Ngũ hành
- Sim hợp mệnh mộc
- Sim hợp mệnh thủy
- Sim hợp mệnh hỏa
- Sim hợp mệnh thổ
Đầu tiên, mới độc giả tra cứu cung mệnh của mình theo bảng sau:
Năm 1 | Năm âm lịch 2 | Giải nghĩa 3 | Ngũ hành 4 | Giải nghĩa 5 | Cung mệnh nam 6 | Cung mệnh nữ 7 |
1970 | Canh Tuất | Tự Quan Chi Cẩu_Chó nhà chùa | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1971 | Tân Hợi | Khuyên Dưỡng Chi Trư_Lợn nuôi nhốt | Thoa Xuyến Kim | Vàng trang sức | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1972 | Nhâm Tý | Sơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núi | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1973 | Quý Sửu | Lan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồng | Tang Đố Mộc | Gỗ cây dâu | Ly Hoả | Càn Kim |
1974 | Giáp Dần | Lập Định Chi Hổ_Hổ tự lập | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1975 | Ất Mão | Đắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạo | Đại Khe Thủy | Nước khe lớn | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1976 | Bính Thìn | Thiên Thượng Chi Long_Rồng trên trời | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Càn Kim | Ly Hoả |
1977 | Đinh Tỵ | Đầm Nội Chi Xà_Rắn trong đầm | Sa Trung Thổ | Đất pha cát | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1978 | Mậu Ngọ | Cứu Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồng | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1979 | Kỷ Mùi | Thảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏ | Thiên Thượng Hỏa | Lửa trên trời | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1980 | Canh Thân | Thực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quả | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1981 | Tân Dậu | Long Tàng Chi Kê_Gà trong lồng | Thạch Lựu Mộc | Gỗ cây lựu đá | Khảm Thuỷ | Khôn Thổ |
1982 | Nhâm Tuất | Cố Gia Chi Khuyển_Chó về nhà | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Ly Hoả | Càn Kim |
1983 | Quý Hợi | Lâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừng | Đại Hải Thủy | Nước biển lớn | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1984 | Giáp Tý | Ốc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhà | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1985 | Ất Sửu | Hải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biển | Hải Trung Kim | Vàng trong biển | Càn Kim | Ly Hoả |
1986 | Bính Dần | Sơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừng | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1987 | Đinh Mão | Vọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăng | Lư Trung Hỏa | Lửa trong lò | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1988 | Mậu Thìn | Thanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hoà | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1989 | Kỷ Tỵ | Phúc Khí Chi Xà_Rắn có phúc | Đại Lâm Mộc | Gỗ rừng già | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1990 | Canh Ngọ | Thất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhà | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
1991 | Tân Mùi | Đắc Lộc Chi Dương_Dê có lộc | Lộ Bàng Thổ | Đất đường đi | Ly Hoả | Càn Kim |
1992 | Nhâm Thân | Thanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh tú | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Cấn Thổ | Đoài Kim |
1993 | Quý Dậu | Lâu Túc Kê_Gà nhà gác | Kiếm Phong Kim | Vàng mũi kiếm | Đoài Kim | Cấn Thổ |
1994 | Giáp Tuất | Thủ Thân Chi Cẩu_Chó giữ mình | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Càn Kim | Ly Hoả |
1995 | Ất Hợi | Quá Vãng Chi Trư_Lợn hay đi | Sơn Đầu Hỏa | Lửa trên núi | Khôn Thổ | Khảm Thuỷ |
1996 | Bính Tý | Điền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộng | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối nguồn | Tốn Mộc | Khôn Thổ |
1997 | Đinh Sửu | Hồ Nội Chi Ngưu_Trâu trong hồ nước | Giảm Hạ Thủy | Nước cuối nguồn | Chấn Mộc | Chấn Mộc |
1998 | Mậu Dần | Quá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừng | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Khôn Thổ | Tốn Mộc |
1999 | Kỷ Mão | Sơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừng | Thành Đầu Thổ | Đất trên thành | Khảm Thuỷ | Cấn Thổ |
2000 | Canh Thìn | Thứ Tính Chi Long_Rồng khoan dung | Bạch Lạp Kim | Vàng chân đèn | Ly Hoả | Càn Kim |
Tương sinh – Tương khắc trong Âm dương – Ngũ hành
Luật tương sinh:
Kim sinh Thủy: không phải vì Kim bị đốt cháy sinh Thủy mà là vì thời cổ nhân là lấy quẻ Càn là biểu hiện mặt trời mà mặt trời sinh ra mưa để tưới vạn vật nên Thủy được phát sinh từ Trời. Mà quẻ Càn có hành Kim nên mới nói Kim sinh Thủy là vậy.
Thủy sinh Mộc: Nhờ nước cây xanh mới phát triển được.
Mộc sinh Hỏa: Cây cỏ làm mồi nhen lửa đỏ.
Hỏa sinh Thổ: Tro tàn tích tụ lại đất vàng thêm.
Thổ sinh Kim: Lòng đất tạo nên kim loại
Luật tương khắc: là sự tương tác giữa những vật thể với nhau để đi đến sự hủy diệt. Như vậy. Nguyên lý của ngũ hành tương khắc là:
Kim khắc được Mộc: thép cứng rèn dao chặt cỏ cây, nhưng Mộc cứng thì Kim bị gãy.
Mộc khắc được Thổ: rễ cỏ đâm xuyên qua lớp đất dày nhưng Thổ nhiều thì đất bị gầy yếu.
Thổ khắc được Thủy: đất đắp cao ngăn nước lũ nhưng Thủy nhiều thì Thổ bị trôi dạt.
Thủy khắc được Hỏa: nước dội nhiều ngăn được lửa nhưng Hỏa nhiều thì Thủy phải cạn.
Hỏa khắc được Kim: lửa lò nung chảy đồng sắt thép nhưng Kim nhiều thì Hỏa sẽ phải tắt.
Dựa vào bài viết cách xem cung mệnh các bạn có thể tính được những năm sinh này thuộc cung nào, mệnh nào. Vì vậy có thể đoán được số mệnh của cung này. Hãy bắt đầu xem cung mệnh của tuổi Mùi nhé! Mình xin đưa ra kết luận từ các cung, mệnh từ bài trước.Bây giờ bạn đã bạn đã biết cách xem cung mệnh của mình chưa. Không khó phải không.
Con số màu sắc hợp từng cung mệnh theo năm sinh
Con số hợp cung mệnh:
- Sim hợp mệnh kim- Sim hợp mệnh mộc
- Sim hợp mệnh thủy
- Sim hợp mệnh hỏa
- Sim hợp mệnh thổ
Màu sắc hợp mệnh Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ
· Hành Kim:
Màu hợp với mệnh Kim: màu vàng, trắng
Những tông màu sáng và những sắc ánh kim vì màu trắng là Màu sắc của người mệnh Kim. Ngoài ra nên kết hợp với các tông màu nâu, màu vàng trong trang trí như sơn tường, màu sắc nội thất.. vì đây là những màu sắc sinh vượng (Hoàng Thổ sinh Kim
- Màu tương sinh: màu vàng rực rỡ hoặc màu trắng tinh khiết. Vì Thổ (màu vàng) sinh Kim và chủ nhân mệnh Kim nên màu trắng là màu sở hữu của bản mệnh.
- Màu tương khắc: Nếu bạn thuộc mạng Kim, thì tốt nhất là nên tránh những màu như màu hồng, màu đỏ, vì những màu này ứng với hành Hỏa, mà Hỏa thì khắc Kim.
· Hành Mộc:
Màu hợp với mệnh Mộc: màu xanh dương
Tông màu xanh là Màu sắc của người mệnh Mộc, ngoài ra kết hợp với tông màu đen, xanh biển sẫm (Thủy sinh Mộc). Màu xanh là màu Mộc,
- Màu tương sinh: Theo luật Ngũ hành Thủy sinh Mộc, có khá nhiều người thuộc mạng Mộc yêu thích màu xanh. Ngoài ra, người mạng Mộc cũng rất hợp với màu đen hoặc xanh đen – tượng trưng cho hành Thủy – vì Thủy sinh Mộc.
- Màu tương khắc: Người mạng Mộc nên kiêng màu trắng vì màu trắng tượng trưng cho hành Kim mà Kim thì khắc Mộc.
====== >>>>> Để xem thêm đầy đủ, mời bạn đọc truy cập vào đây: http://simhoptuoi.com.vn/Chon-mau-sac-hop-voi-nguoi-menh-kim-moc-thuy-hoa-tho/6.html
_________________
- Công cụ: Tra Cuu Sim Phong Thuy - Cham Diem Sim - Xem So Dien Thoai Tot Hay Xau
Similar topics
» Chọn sim số đẹp cho người mệnh thổ
» Chọn sim số đẹp hợp phong thủy cho người mệnh Hỏa
» Chọn Đá Phong Thủy Cho Ngừoi Mệnh Thổ Như Thế Nào?
» Người Mệnh Mộc Nên Chọn Loại Đá Phong ThủyMàu Gì?
» Cách bố trí nội thất mang lại may mắn cho người mệnh Kim
» Chọn sim số đẹp hợp phong thủy cho người mệnh Hỏa
» Chọn Đá Phong Thủy Cho Ngừoi Mệnh Thổ Như Thế Nào?
» Người Mệnh Mộc Nên Chọn Loại Đá Phong ThủyMàu Gì?
» Cách bố trí nội thất mang lại may mắn cho người mệnh Kim
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết