Mẫu CV bằng tiếng cho sinh viên mới ra trường
Trang 1 trong tổng số 1 trang • Share
Mẫu CV bằng tiếng cho sinh viên mới ra trường
Hướng dẫn viết một CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường hoàn chỉnh
Để viết một bản CV bằng tiếng anh cho sinh viên mới ra trường hoàn chỉnh và thuyết phục thì không phải chuyện đơn giản. Dưới đây là những gợi ý rất hữu ích để những bạn sinh viên mới ra trường có thể có được một bản CV hay được dễ dàng hơn.
5 tips hữu ích hướng dẫn việc viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
[list="margin-right: 0px; margin-bottom: 15px; margin-left: 25px; padding-right: 0px; padding-left: 0px; border: 0px; outline: 0px; vertical-align: baseline; list-style: inherit; color: rgb(137, 136, 136); font-family: tahoma; line-height: 22px; background: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Tập trung vào những yếu tố chính. Đủ dài để giới thiệu những nét chính và cũng đủ ngắn để nhà tuyển dụng có thể đọc lướt trong một phút. 2 trang A4 là vừa vặn.
[*]Rõ ràng và xúc tích. Viết những câu ngắn.
[*]Chắc chắn rằng CV bản thân phù hợp với yêu cầu nhà tuyển dụng. Nêu ra những điểm mạnh để nhà tuyển dụng tin rằng đây là người mà họ nên chọn.
[*]Chú ý khâu trình bày. Mọi điều bạn viết cần được trình bày khoa học, hợp lý và dễ nhìn.
[*]Kiểm tra lại CV sau khi viết. Soát các lỗi chính tả và văn phạm.
[/list]
Personal information (Thông tin cá nhân) :
- Replace with First name(s) Surname(s). (Điền Tên-Họ ứng viên)
- Replace with house number, street name, city, country. (Điền địa chỉ nhà/thành phố/tên nước)
- Replace with telephone/ mobile number. Your e-mail address. Your gender and date of birth.
(Điền số điện thoại/ Địa chỉ e-mail/ Giới tính và năm sinh)
- Insert picture only if required. (Thêm ảnh cá nhân nếu được yêu cầu)
—————————————————————————————————————–
- Job applied for. (Công việc muốn ứng tuyển)
- Position. (Vị trí mong muốn)
—————————————————————————————————————-
Work experience. (Kinh nghiệm làm việc)
- Replace with date (from – to). ( Thời gian làm việc- ghi rõ ngày tháng)
For example: December 2010 – present : Customer Service Representative
June 2007 – July 2010 : Receptionist
Education and training. (Học vấn và đào tạo)
- Replace with date(from – to). (Thời gian học – ghi rõ ngày tháng)
For example: September 2004 – June 2007: HaNoi University
Major : Business English/Commercial English
Personal skills. (Kĩ năng cá nhân):
- Mother tongue(s). (Tiếng mẹ đẻ)
- Other language(s). (Ngôn ngữ khác)
- Communication skills. (Kĩ năng giao tiếp)
- Managerial skills. (Kĩ năng quản lý)
- Job-related skills. (Những kĩ năng liên quan đến công việc muốn ứng tuyển)
- Computer skills. (Kĩ năng sử dụng máy tính)
- Other skills. (Những kĩ năng khác)
——————————————————————————————————————————-
Additional information.(Những thông tin thêm):
- Publications. (Bạn đã từng xuất bản sách/báo cáo/tài liệu nào chưa? )
- Projects. (Bạn đã từng thực hiện dự án nào chưa? )
- Honours and awards. (Bạn đã từng dành được danh hiệu hay phần thưởng nào chưa? )
- Memberships. (Bạn có phải thành viên của hội nào không? )
———————————————————————————————————————————
Annexes.(Phụ lục):
Đây là nơi để đính kèm một danh sách những tài liệu có liên quan : Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, bằng khen hay thư giới thiệu.
Sau khi điền, mẫu CV bằng tiếng Anh sẽ có dạng như hình dưới đây:
Đối với những CV cho công việc khác như cv tiếng anh ngành kế toán cũng áp dụng tương tự như mẫu trên.
Trên đây là một mẫu CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường, tuy đơn giản nhưng đầy đủ những mục cần có. Hãy tìm hiểu thêm những bài viết tương tự và rèn luyện thêm tiếng anh giao tiếp công sở cũng giúp ích các bạn rất nhiều khi đi làm.
Để viết một bản CV bằng tiếng anh cho sinh viên mới ra trường hoàn chỉnh và thuyết phục thì không phải chuyện đơn giản. Dưới đây là những gợi ý rất hữu ích để những bạn sinh viên mới ra trường có thể có được một bản CV hay được dễ dàng hơn.
5 tips hữu ích hướng dẫn việc viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
[list="margin-right: 0px; margin-bottom: 15px; margin-left: 25px; padding-right: 0px; padding-left: 0px; border: 0px; outline: 0px; vertical-align: baseline; list-style: inherit; color: rgb(137, 136, 136); font-family: tahoma; line-height: 22px; background: rgb(255, 255, 255);"]
[*]Tập trung vào những yếu tố chính. Đủ dài để giới thiệu những nét chính và cũng đủ ngắn để nhà tuyển dụng có thể đọc lướt trong một phút. 2 trang A4 là vừa vặn.
[*]Rõ ràng và xúc tích. Viết những câu ngắn.
[*]Chắc chắn rằng CV bản thân phù hợp với yêu cầu nhà tuyển dụng. Nêu ra những điểm mạnh để nhà tuyển dụng tin rằng đây là người mà họ nên chọn.
[*]Chú ý khâu trình bày. Mọi điều bạn viết cần được trình bày khoa học, hợp lý và dễ nhìn.
[*]Kiểm tra lại CV sau khi viết. Soát các lỗi chính tả và văn phạm.
[/list]
Hướng dẫn viết CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường
Và sau đây là một mẫu CV bằng tiếng Anh chuẩn để điền vào nhé:Personal information (Thông tin cá nhân) :
- Replace with First name(s) Surname(s). (Điền Tên-Họ ứng viên)
- Replace with house number, street name, city, country. (Điền địa chỉ nhà/thành phố/tên nước)
- Replace with telephone/ mobile number. Your e-mail address. Your gender and date of birth.
(Điền số điện thoại/ Địa chỉ e-mail/ Giới tính và năm sinh)
- Insert picture only if required. (Thêm ảnh cá nhân nếu được yêu cầu)
—————————————————————————————————————–
- Job applied for. (Công việc muốn ứng tuyển)
- Position. (Vị trí mong muốn)
—————————————————————————————————————-
Work experience. (Kinh nghiệm làm việc)
- Replace with date (from – to). ( Thời gian làm việc- ghi rõ ngày tháng)
For example: December 2010 – present : Customer Service Representative
June 2007 – July 2010 : Receptionist
Education and training. (Học vấn và đào tạo)
- Replace with date(from – to). (Thời gian học – ghi rõ ngày tháng)
For example: September 2004 – June 2007: HaNoi University
Major : Business English/Commercial English
Personal skills. (Kĩ năng cá nhân):
- Mother tongue(s). (Tiếng mẹ đẻ)
- Other language(s). (Ngôn ngữ khác)
- Communication skills. (Kĩ năng giao tiếp)
- Managerial skills. (Kĩ năng quản lý)
- Job-related skills. (Những kĩ năng liên quan đến công việc muốn ứng tuyển)
- Computer skills. (Kĩ năng sử dụng máy tính)
- Other skills. (Những kĩ năng khác)
——————————————————————————————————————————-
Additional information.(Những thông tin thêm):
- Publications. (Bạn đã từng xuất bản sách/báo cáo/tài liệu nào chưa? )
- Projects. (Bạn đã từng thực hiện dự án nào chưa? )
- Honours and awards. (Bạn đã từng dành được danh hiệu hay phần thưởng nào chưa? )
- Memberships. (Bạn có phải thành viên của hội nào không? )
———————————————————————————————————————————
Annexes.(Phụ lục):
Đây là nơi để đính kèm một danh sách những tài liệu có liên quan : Bằng cấp, chứng chỉ, tài liệu, bằng khen hay thư giới thiệu.
Sau khi điền, mẫu CV bằng tiếng Anh sẽ có dạng như hình dưới đây:
[size=30] CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường[/size]
Trên đây là một mẫu CV bằng tiếng Anh cho sinh viên mới ra trường, tuy đơn giản nhưng đầy đủ những mục cần có. Hãy tìm hiểu thêm những bài viết tương tự và rèn luyện thêm tiếng anh giao tiếp công sở cũng giúp ích các bạn rất nhiều khi đi làm.
trungvn2092- Cấp 0
- Bài gửi : 9
Điểm : 3618
Like : 0
Tham gia : 05/01/2015
Similar topics
» Cần gấp gia sư sinh viên dạy tiếng Hàn tại Thủ Đức
» Tuyển sinh du học Trường SIHM - Học viện quản lý cho học sinh đi du học Thụy sỹ
» Trường đại học đào tạo tiến sĩ bằng tiếng anh
» Quản lý học sinh - sinh viên bằng thiết bị kiểm soát ra vào vân tay
» Nên học chuyển đổi sang lớp Văn bằng 2 ngành Thư viện Thiết bị trường học ở đâu?
» Tuyển sinh du học Trường SIHM - Học viện quản lý cho học sinh đi du học Thụy sỹ
» Trường đại học đào tạo tiến sĩ bằng tiếng anh
» Quản lý học sinh - sinh viên bằng thiết bị kiểm soát ra vào vân tay
» Nên học chuyển đổi sang lớp Văn bằng 2 ngành Thư viện Thiết bị trường học ở đâu?
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|